Đại học Dầu khí Ploiești (Universității Petrol-Gaze din Ploiești, UPG) là trường Đại học công lập tại Ploiești, Romania.
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Được thành lập năm 1948 dưới tên Học viện Dầu khí Romania (IPG Bucarest, 1948-1957) theo quyết định số 263-327 ký ngày 25/10/1948 của Bộ trưởng Bộ giáo dục Romania khi đó, về sau đổi tên thành Học viện Dầu khí và Địa chất Bucarest (IPGG, 1957-1975), đến năm 1975 thì đổi tên thành Đại học Dầu khí Ploiești như hiện nay.
Loại hình | Đại học công lập |
---|---|
Thành lập | 1948 |
Địa chỉ | B-dul Bucureşti, nr. 39, cod 100680, Ploieşti, România, PO BOX 52 , Ploieşti, România |
Đại học có trách nhiệm tiêu chuẩn hóa đào tạo & chuyên sâu lĩnh vực dầu & khí tại Romania. Gồm các hệ đào tạo (tiếng Anh, Romania): Bằng cử nhân, Bằng tiến sĩ, Bằng thạc sĩ hoặc tương đương.
Từ ngày 25/8/2015, là thành viên của Chi hội hữu nghị dầu khí Việt - Ru, thuộc Hội hữu nghị Việt Nam - Rumani , Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt nam. (Quyết định số 04/2015/QĐ-HVR).
Địa chỉ: B-dul Bucureşti, nr. 39, cod 100680, Ploieşti, România, PO BOX 52
Năm 1955 nhà trường đã chính thức tuyển sinh đào tạo sau đại học (hệ tiến sỹ) thời gian nghiên cứu là 3 năm cho 06 chuyên khoa của ngành công nghiệp Dầu mỏ (khép kín từ khâu đầu đến khâu cuối – Tìm kiếm thăm dò, khai thác, vận chuyển, chế tạo trang thiết bị đến chế biến tàng trữ, lọc hóa dầu đến khâu phân phối).
Từ năm 1955-1985, trong suốt chặng đường 30 năm, Nhà nước Việt Nam đã gửi khoảng 300 sinh viên theo học các khóa đào tạo ở tất cả các khoa của trường gồm:
Như vậy, từ năm 1955-1985 (30 năm) Việt Nam đã gửi và đã có 248 sinh viên tốt nghiệp các khóa của IPGG- Buc và UPG – Ploiesti. Những kỹ sư, tiến sỹ ngày nay là những cánh chim đầu đàn và là những cán bộ chủ chốt của ngành dầu khí Việt Nam và Petrolimex.
Trong số kỹ sư, tiến sĩ, thực tập sinh dầu khí được đào tạo ở Rumani, có rất nhiều người đã phát huy được năng lực, trở thành chuyên gia hàng đầu và cán bộ quản lý nòng cốt, đóng góp xứng đáng vào sự nghiệp phát triển ngành Dầu khí Việt Nam. Có trên 60 cán bộ từ cấp trưởng, phó ban, giám đốc các đơn vị sản xuất kinh doanh, nghiên cứu, đào tạo đến Tổng giám đốc Tổng công ty Dầu khí quốc gia, cũng như cán bộ cấp vụ làm việc trong Văn phòng Chính phủ và các bộ quản lý ngành Dầu khí của đất nước.
Các cá nhân tiêu biểu từng học tập nghiên cứu tại IPGG:
Niên khóa (1955:1956 ) -1962 (02 kỹ sư)
1. Tăng Văn Mười – Kỹ sư địa vật lý - Tiến sỹ
2. Nguyễn Xuân Tùng – Kỹ sư Địa chất
Khóa 1963 (01 kỹ sư)
3. Trần Ngọc Toản – Kỹ sư địa vật lý – Tiến sỹ
Khóa 1964 (01 kỹ sư)
4. Ngọc Văn Khai - Kỹ sư
Khóa 1968 ( 03 kỹ sư)
5. Phan Tử Cơ – Kỹ sư – Tiến sỹ
6. Nguyễn Quang Hinh – Kỹ sư – Tiến sỹ
7. Bùi Thế Bình – Kỹ sư
Khóa 1971 ( 01 kỹ sư)
8. Thái Bá Lưu – Kỹ sư
Khóa 1972 (21 kỹ sư)
9. Nguyễn Đăng Liệu – Kỹ sư địa vật lý
10. Vũ Chấn Đán – Kỹ sư Địa vật lý
11. Nguyễn Văn Khê – Kỹ sư Địa vật lý
12. Lê Văn Dung - Kỹ sư Địa vật lý
13. Lê Tiến Nghinh - Kỹ sư Địa vật lý
14. Lê Trọng Hào - Kỹ sư Địa vật lý
15. Phạm Khắc Lãng – Kỹ sư Địa vật lý
16. Vũ Thế Dân – Kỹ sư Địa vật lý
17. Vũ Văn Giang – Kỹ sư Địa vật lý
18. Cao Bá Chúc – Kỹ sư Địa chất
19. Lê Đình Cát – Kỹ sư Địa chất
20. Lê Văn Trương – Kỹ sư Địa chất
21. Lưu Danh Nhượng – Kỹ sư địa chất dầu khí
22. Nguyễn Hữu Nghĩa – Kỹ sư địa chất dầu khí
23. Nguyễn Quang Bô – Kỹ sư địa chất dầu khí
24. Nguyễn Quyết Thắng – Kỹ sư địa chất dầu khí
25. Nguyễn Văn Kiệm – Kỹ sư địa chất dầu khí
26. Phạm Ngọc Chấp – Kỹ sư địa chất dầu khí
27. Phạm Xuân Huy – Kỹ sư địa chất dầu khí
28. Lâm Văn Lanh – Kỹ sư địa chất dầu khí
29. Vũ Ngọc Thao – Kỹ sư địa chất dầu khí
Khóa 1973 (21 kỹ sư)
30. Lê Tân – Kỹ sư Địa chất dầu khí
31. Lê Văn Chiến – Kỹ sư Địa chất dầu khí
32. Lê Văn Thiêm – Kỹ sư Địa chất dầu khí
33. Lưu Văn Đoài – Kỹ sư địa chất dầu khí
34. Nguyễn Công Thiêm – Kỹ sư địa chất dầu khí
35. Nguyễn Đức Bền – Kỹ sư địa chất dầu khí
36. Nguyễn Hồng Vân – Kỹ sư địa chất dầu khí
37. Nguyễn Huy Quý – Kỹ sư địa chất dầu khí
38. Nguyễn Mạnh Huyền – Kỹ sư địa chất dầu khí
39. Nguyễn Ngọc Tuấn – Kỹ sư địa chất dầu khí
40. Nguyễn Quốc Anh – Kỹ sư địa chất dầu khí
41. Nguyễn Thế Hùng – Kỹ sư địa chất dầu khí
42. Nguyễn Trọng Thanh – Kỹ sư địa vật lý
43. Nguyễn Văn Hội – Kỹ sư địa vật lý
44. Nguyễn Văn Thắng – Kỹ sư địa vật lý
45. Nguyễn Văn Thanh – Kỹ sư địa vật lý
46. Trịnh Văn Tư – Kỹ sư địa vật lý
47. Chu Đức Huyền – Kỹ sư địa vật lý
48. Đỗ Văn Hai – Kỹ sư địa vật lý
49. Dương Đăng Thú – Kỹ sư địa vật lý
50. Trần Đình Diên – Kỹ sư địa vật lý
Khóa 1974 (33 kỹ sư)
51. Bùi Ngọc Cậy
52. Đỗ Thị Sắc
53. Hà Văn Nhung
54. Hoàng Quốc Niệm
55. Hoàng Văn Thạch
56. Lê Thị Tách
57. Lý Trường Phương
58. Ma Kim Trung
59. Ngô Anh Tuấn – Kỹ sư địa vật lý
60. Ngô Minh Huấn – Kỹ sư địa vật lý
61. Nguyễn Bá Trân – Kỹ sư địa vật lý
62. Nguyễn Ngọc Đầy – Kỹ sư địa vật lý
63. Nguyễn Hữu Điền – Kỹ sư địa vật lý
64. Nguyễn Phi Mạnh – Kỹ sư địa vật lý
65. Nguyễn Thị Thanh Xuân – Kỹ sư địa vật lý
66. Nguyễn Trọng Can – Kỹ sư địa vật lý
67. Nguyễn Văn Toán – Kỹ sư địa vật lý
68. Nguyễn Xuân Dịnh – Kỹ sư địa vật lý
69. Phạm Văn Tiềm – Kỹ sư địa vật lý
70. Phạm Cao Thăng – Kỹ sư địa vật lý
71. Đoàn Thị Mai Vân – Kỹ sư địa chất dầu khí
72. Phạm Văn Tân – Kỹ sư địa chất dầu khí
73. Phạm Xuân Ban – Kỹ sư địa chất dầu khí
74. Tiêu Hà Tùng - Kỹ sư địa chất dầu khí
75. Trần Bá Tiên – Kỹ sư địa chất dầu khí
76. Trần Đình Tuất – Kỹ sư địa chất dầu khí
77. Trần Hữu Thân – Kỹ sư địa chất dầu khí
78. Trần Sỹ Mậu – Kỹ sư địa chất dầu khí
79. Trần Văn Đạm – Kỹ sư địa chất dầu khí
80. Trần Văn Việt – Kỹ sư địa chất dầu khí
81. Trương Hữu Hùng – Kỹ sư địa chất dầu khí
82. Vũ Ngọc Tân – Kỹ sư Địa vật lý
83. Phan Trung Điền – Tiến sỹ địa chất
Khóa 1975 (11 kỹ sư)
84. Bùi Đình Hợi – Kỹ sư địa chất dầu khí
85. Bùi Văn Bang- Kỹ sư địa vật lý
86. Cao Hữu Cẩm – Kỹ sư
87. Cao Thành Công- Kỹ sư địa chất dầu khí
88. Lê Văn Lợi – kỹ sư địa chất
89. Ngô Khánh Bang – Kỹ sư
90. Nguyễn Công Khắc – Kỹ sư
91. Nguyễn Hữu Bốn – Kỹ sư
92. Nguyễn Văn Giáp – Kỹ sư
93. Nguyễn Văn Nhung – Kỹ sư
94. Phạm Tuấn Việt – Kỹ sư
Khóa 1976 (05 kỹ sư)
95. Đào Kháng – Kỹ sư
96. Đậu Đức Văn – Kỹ sư
97. Đỗ Văn Lý – Kỹ sư
98. Hà Tiến Hưng – Kỹ sư
99. Nguyễn Văn Thao – Kỹ sư
Khóa 1977 (02 kỹ sư)
100. Hồ Anh Tiến – Kỹ sư Địa vật lý
101. Nguyễn Việt Dũng – Kỹ sư
Khóa 1978 (17 kỹ sư)
102. Chu Quốc Khánh – Kỹ sư
103. Đỗ Văn Kinh – Kỹ sư
104. Phạm Bình – Kỹ sư
105. Hoàng Ngọc Cư – Kỹ sư
106. Hoàng Phước Sơn – Kỹ sư
107. Lâm Hoàng Vinh – Kỹ sư
108. Lê Đình Thăng – Kỹ sư
109. Lê Xuân Mai – Kỹ sư
110. Nguyễn Ái Phúc – Kỹ sư
111. Nguyễn Quốc Cường – Kỹ sư
112. Nguyễn Văn Cương – Kỹ sư
113. Nguyễn Văn Quí – Kỹ sư
114. Nguyễn Việt Cường – Kỹ sư
115. Nông Xuân Cương – Kỹ sư
116. Phạm Trung Thành – Kỹ sư
117. Phùng Văn Kế - Kỹ sư
118. Vũ Tất Thắng – Kỹ sư
Khóa 1966:1972 (08 kỹ sư)
119. Đặng Trần Giao – Kỹ sư
120. Đào Đức Nghinh – Kỹ sư
121. Đỗ Văn Việt – Kỹ sư
122. Ngô Văn Tự - Kỹ sư
123. Nguyễn Gia Thê – Kỹ sư
124. Ninh Văn Nhuận – Kỹ sư
125. Trịnh Minh Hùng – Kỹ sư
126. Vương Hữu Oánh – Kỹ sư
Khóa 1973 (04 kỹ sư)
127. Đinh Hữu Kháng – Kỹ sư
128. Nguyễn Hữu Phẩm – Kỹ sư
129. Phạm Đình Quang – Kỹ sư
130. Trần Hữu Hiền – Kỹ sư
Khóa 1977 (06 kỹ sư)
131. Lương Khắc Tề - Kỹ sư
132. Nguyễn Văn Toàn – Kỹ sư
133. Phạm Đức Thông – Kỹ sư
134. Phạm Việt Hồng – Kỹ sư
135. Trịnh Huy Kim – Kỹ sư
136. Vũ Văn Viện – Kỹ sư
Khóa 1978 (05 kỹ sư)
137. Đặng Thế Hưởng – Kỹ sư
138. Đào Kiến Thiết – Kỹ sư
139. Nguyễn Trường Giang – Kỹ sư
140. Phạm Ngọc Cảnh – Kỹ sư
141. Vũ Đức Nhuận – Kỹ sư
Khóa 1979 (02 kỹ sư)
142. Đặng Đình Hà – Kỹ sư
143. Nguyễn Hùng – Kỹ sư
Khóa 1980 (03 kỹ sư)
144. Dương Bá Sung – Kỹ sư
145. Hồ Anh Phong – Kỹ sư
146. Nguyễn Hữu Trung – Kỹ sư – Tiến sỹ
Khóa 1983 (02 kỹ sư)
147. Lê Đức Hoa – Kỹ sư – Group 2027
148. Đặng Xuân Mộc – Kỹ sư – Group 2023
Khóa 1984 (04 kỹ sư)
149. Đoàn Văn Hải – Kỹ sư – Group 2034/A
150. Đỗ Ngọc Châu – Kỹ sư – Group 2036/A
151. Nguyễn Chu Chuyển – Kỹ sư – Group 2046/C
152. Trần Công Bình – Kỹ sư – Group 2047/C
Khóa 1985 (04 kỹ sư)
153. Nguyễn Hồng Minh – Kỹ sư – Group 2058/B
154. Phạm Duy Toan – Kỹ sư – Group 2058/B
155. Nguyễn Thanh Trường – Kỹ sư – Group 2060/B
156. Nguyễn Vi Hùng – Kỹ sư
Khóa 1965-1971 (06 kỹ sư)
157. Bùi Đức Chiêm – Kỹ sư
158. Đỗ Văn Hà – Kỹ sư
159. Lê Quang Vinh – Kỹ sư
160. Nguyễn Xuân Nhậm – Kỹ sư
161. Trần Văn Đức – Kỹ sư
162. Vũ Trọng Đức – Kỹ sư
Khóa 1972 ( 02 kỹ sư)
163. Bùi Thọ Mạnh – Kỹ sư
164. Nguyễn Hữu Thái – Kỹ sư
165. Đỗ Đình Luyện – Kỹ sư
166. Nguyễn Duy Hậu – Kỹ sư
167. Võ Đống – Kỹ sư
Khóa 1974 (04 kỹ sư)
168. Đinh Hữu Lộc – Kỹ sư
169. Đỗ Khắc Ngữ - Kỹ sư
170. Nguyễn Kông Huân – Kỹ sư
171. Phạm Ngọc Thanh – Kỹ sư
Khóa 1975 (07 kỹ sư)
172. Đặng Anh Sơn – Kỹ sư
173. Nguyễn Đình Sỹ - Kỹ sư
174. Nguyễn Văn Bình – Kỹ sư
175. Nguyễn Văn Chỉnh – Kỹ sư
176. Phạm Thế Dũng – Kỹ sư
177. Trần Văn Ba – Kỹ sư
178. Trịnh Huy Khoan – Kỹ sư
Khóa 1977 (08 kỹ sư)
179. Hồ Hùng Dũng – Kỹ sư
180. Hồ Sỹ Long – Kỹ sư
181. Lê Xuân Dương – Kỹ sư
182. Lương Tất Sanh – Kỹ sư
183. Nguyễn Sỹ Thắng – Kỹ sư
184. Văn Đức Tờng – Kỹ sư – Tiến sỹ
185. Bùi Sơn Lung – Kỹ sư
186. Bùi Văn Bình – Kỹ sư
Khóa 1978 (04 kỹ sư)
187. Nguyễn Đức Cách – Kỹ sư
188. Nguyễn Văn Quế - Kỹ sư
189. Trần Quốc Dũng – Kỹ sư
190. Võ Thế Vinh – Kỹ sư
Khóa 1979 (02 kỹ sư)
191. Đỗ Văn Phúc – Kỹ sư
192. Nguyễn Văn Bình – Kỹ sư
Khóa 1964-1970 (02 kỹ sư)
193. Lê Hữu Lạp – Kỹ sư
194. Phạm Thị Thu Hương – Kỹ sư
Khóa 1971 (05 kỹ sư)
195. Bỳ Văn Tứ - Kỹ sư
196. Ngô Dương Hùng – Kỹ sư
197. Nguyễn Văn Vượng – Kỹ sư
198. Phan Ngọc Thường – Kỹ sư
199. Phùng Văn Chiến – Kỹ sư
Khóa 1972 (03 kỹ sư)
200. Hoàng Chân – Kỹ sư
201. Lê Xuân Ba – Kỹ sư
202. Trương Đình Hợi – Kỹ sư
Khóa 1973 (07 kỹ sư)
203. Đỗ Đông Ngọc – Kỹ sư
204. Nguyễn Thị Phương Hải – Kỹ sư
205. Hoàng Văn Tích – Kỹ sư
206. Lê Tuấn Hiến – Kỹ sư
207. Phương Văn Lầu – Kỹ sư
208. Trần Công Minh – Kỹ sư
209. Trần Thị Thanh – Kỹ sư
Khóa 1974 (05 kỹ sư)
210. Đặng Thị Hồng Vân – Kỹ sư
211. Hoàng Văn Tuyên – Kỹ sư
212. Lê Thị Bích Hà – Kỹ sư
213. Phạm Thị Chỉ - Kỹ sư
214. Vũ Quốc Phồn – Kỹ sư
Khóa 1975 (04 kỹ sư)
215. Nguyễn Mậu Phương – Kỹ sư
216. Nguyễn Thị Minh Chính – Kỹ sư
217. Nguyễn Thị Phương Thanh – Kỹ sư
218. Trần Quốc Lịch – Kỹ sư
Khóa 1977 (03 kỹ sư)
219. Nguyễn Mậu Phương – Kỹ sư
220. Lê Tứ Quí – Kỹ sư
221. Trần Văn Tiến – Kỹ sư
Khóa 1978 (08 kỹ sư)
222. Lê Thị Hoa – Kỹ sư lọc hóa dầu
223. Nguyễn Hồng Vân – Kỹ sư lọc hóa dầu
224. Nguyễn Ngọc Lan – Kỹ sư lọc hóa dầu
225. Nguyễn Thị Minh Đức – Kỹ sư lọc hóa dầu
226. Nguyễn Tấn Hòa – Kỹ sư lọc hóa dầu
227. Nguyễn Thị Thanh Hương – Kỹ sư lọc hóa dầu
228. Trần Ngọc Côn – Kỹ sư lọc hóa dầu
229. Lê Thu Vân – Kỹ sư lọc hóa dầu
Khóa 1982 (03 kỹ sư)
230. Hồ Hồng Sơn – Kỹ sư lọc hóa dầu
231. Vũ Anh Tuấn – Kỹ sư lọc hóa dầu
232. Vũ Minh Đức – Kỹ sư lọc hóa dầu
Khóa 1985 (02 kỹ sư)
233. Đinh Xuân Hùng – Kỹ sư lọc hóa dầu
234. Hoàng Tuấn – Kỹ sư lọc hóa dầu
235. Phạm Trung Điền – Tiến sỹ
236. Phan Tử Cơ – Tiến sỹ
237. Nguyễn Quang Hinh – TIến sỹ
238. Nguyễn Văn Minh – Thực tập sinh
239. Lê Xuân Lân – Tiến sỹ
240. Hoàng Ngọc Đang – Kỹ sư – Tiến sỹ
Hiệp hội Năng lượng sạch Việt Nam (VCEA): Từ 12/2015
Trường Đại học Dầu Khí Việt Nam (PVU): Từ 12/2015
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Đại học Dầu khí Ploieşti, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.