Kết quả tìm kiếm Động từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Động+từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ (Vd: Anh ấy chạy) còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ… |
Trong tiếng Anh có ít nhất 620 động từ bất quy tắc. Dưới đây là một phần các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh ^ “List of English Irregular Verbs”.… |
Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người… |
Động Từ Thức còn gọi là Động Bích Đào, là một hệ thống hang động núi đá vôi với nhiều nhũ đá được gắn liền với truyền thuyết Từ Thức gặp tiên. Động nằm… |
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác, hạn định từ, mệnh đề hoặc giới từ. Trạng từ bổ… |
thì tiếng Anh sử dụng động từ "to need". Trong hầu hết các ngôn ngữ có tính từ, chúng tạo thành một lớp từ mở: nghĩa là, các tính từ mới được tạo thành thông… |
Các từ loại tiếng Anh thường được liệt kê là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ, thán từ, số từ, mạo từ, hoặc hạn định từ. Các… |
Tiếng Nhật (thể loại Ngôn ngữ chủ-tân-động) chất thứ bậc của xã hội Nhật Bản, với những dạng biến đổi động từ và sự kết hợp một số từ vựng để chỉ mối quan hệ giữa người nói, người nghe và người… |
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau. Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định, có,... Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm… |
Hệ động từ (chữ Anh: Copula, số nhiều: Copulae/Copulas, hoặc Copular verb, Linking verb), hoặc gọi là hệ từ, động từ liên hệ, là động từ dùng để trợ giúp… |
Tiếng Phạn (thể loại Ngôn ngữ chủ-tân-động) từ tiếp đầu âm (hay tiền tố động từ), động từ tiếp vĩ âm (hay hậu tố động từ) và động từ sáp nhập âm (hay nội tố động từ). Hiện tượng phân độ nguyên âm… |
có một lượng lớn động từ bất quy tắc, gần 200 được sử dụng trong tình huống thường ngày-và nhiều hơn đáng kể khi kể cả các động từ được cấu tạo do thêm… |
Đảo ngữ (thể loại Trật tự từ) "đảo" với nhau. Có vài kiểu đảo chủ ngữ–động từ trong tiếng Anh; đảo 'vị trí ngữ', đảo 'cầu khiến ngữ', đảo 'hệ từ', và đảo 'trích dẫn ngữ'. Kiểu đảo ngữ… |
Thì hiện tại đơn (đề mục Động từ thường) thêm đuôi -s hoặc -es ở cuối động từ. Đuôi -es được sử dụng với các từ có tận cùng là "o","ch","sh","x","s","z". Riêng động từ tận cùng bằng " y " mà trước… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ chủ-động-tân) từ nhân xưng duy trì hệ thống cách hoàn chỉnh hơn những lớp từ khác. Tiếng Anh có bảy lớp từ chính: động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, hạn định từ (tức… |
Thì hay thời là một đặc điểm ngữ pháp cho biết động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào, từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra, dự kiến xảy… |
Từ mà không phải là hư từ thì được gọi là thực từ (hoặc từ lớp mở, hay từ tự nghĩa) và gồm danh từ, hầu hết động từ, tính từ, và hầu hết trạng từ mặc… |
Ngữ pháp tiếng Ý (đổi hướng từ Mạo từ tiếng Ý) của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo từ, danh từ, tính từ, đại từ, động từ, trạng từ, giới từ, liên từ và thán từ. Tiếng Ý là một… |
Từ thủy động lực học, còn được gọi là động từ học chất lỏng và viết tắt là MHD (MagnetoHydroDynamics), là môn học nghiên cứu các chất lưu (chất lỏng,… |