Kết quả tìm kiếm Đồng tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đồng+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đồng tính nữ (tiếng Anh: lesbian) là người một người phụ nữ bị thu hút bởi người cùng giới. Khái niệm này cũng được dùng để chỉ bản dạng tính dục hoặc… |
Người đồng tính nam là những người đàn ông bị hấp dẫn về mặt tình cảm và tình dục đối với những người đàn ông khác. Thuật ngữ tương ứng trong tiếng Anh… |
Đồng tính luyến ái là sự hấp dẫn tình dục, sự hấp dẫn lãng mạn hoặc hành vi tình dục giữa những người cùng giới tính hoặc giới tính xã hội. Là một xu… |
phụ nữ. Đồng thời khái niệm này là một trong ba phân loại chính của xu hướng tính dục, đi cùng với dị tính/dị tính luyến ái và đồng tính/đồng tính luyến… |
giới tính hoặc giới, thuộc cả hai giới tính hoặc nhiều hơn một giới. Những sự hấp dẫn này thường được bao gồm trong dị tính luyến ái, đồng tính luyến… |
hướng tính dục, bên cạnh dị tính, đồng tính, song tính và toàn tính. Đây cũng có thể là một thuật ngữ rộng hơn để chỉ một loạt các loại hình vô tính khác… |
19. Về xu hướng tính dục có thể chia ra thành: Dị tính luyến ái. Đồng tính luyến ái. Song tính luyến ái. Toàn tính luyến ái. Vô tính luyến ái. Có nhiều… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái tại Việt Nam) (những người đồng tính nữ, người đồng tính nam, người song tính và người chuyển giới trong tiếng Anh). Mặc dù hiếm có ghi nhận, đồng tính luyến ái trong… |
thuật ngữ "song tính" khi so với thuật ngữ "toàn tính" vẫn còn gây tranh cãi trong cộng đồng LGBT nói chung và cộng đồng người song tính nói riêng. Pansexuality… |
Hôn nhân cùng giới (đổi hướng từ Hôn nhân đồng tính) Hôn nhân cùng giới hay hôn nhân đồng tính là hôn nhân của hai người cùng giới tính hợp pháp. Tính đến năm 2024,[cập nhật] hôn nhân cùng giới đã được hợp… |
Tình dục hậu môn (thể loại Hành vi tính dục) đường hậu môn thường có liên quan đến đồng tính luyến ái nam, nghiên cứu cho thấy rằng không phải tất cả người đồng tính nam đều tham gia vào quan hệ tình… |
Hoạt động tình dục đồng tính nam là các hoạt động tình dục giữa hai người nam, bất kể xu hướng tính dục hoặc bản dạng tính dục. Bằng chứng cho thấy quan… |
Một đồng minh, đồng minh dị tính, đồng minh dị tính luyến ái, hoặc đồng minh hợp giới là một người dị tính hợp giới ủng hộ quyền công dân bình đẳng, bình… |
Đồng tính luyến ái ở động vật đề cập đến những hành vi đồng tính được ghi nhận ở một số loài động vật. Các biểu hiện về hành vi đồng tính có ở một số… |
thẳng. Dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái, song tính luyến ái, toàn tính luyến ái và vô tính luyến ái là năm xu hướng tính dục chính. Hầu hết mọi người… |
Công khai tính dục (coming out of the closet, thường được nói ngắn gọn là coming out), là một cụm ẩn dụ cho việc người thuộc cộng đồng LGBT tự tiết lộ… |
Vladimir Vladimirovich Putin (thể loại Kiểm soát tính nhất quán với 31 yếu tố) truyền về đồng tính luyến ái và hôn nhân đồng tính , cấm phẫu thuật chuyển giới đối với những người không bị dị tật bẩm sinh về giới tính Ông Putin cho… |
Hội chứng sợ đồng tính luyến ái (tiếng Anh: homophobia) là sự sợ hãi, có ác cảm hoặc kỳ thị đối với người đồng tính hay tình trạng đồng tính luyến ái một… |
Biểu tượng LGBT (đề mục Đồng tính nam) Cộng đồng đồng tính, song tính và chuyển giới..v.v..(LGBT) có những biểu tượng và vật tượng trưng để nhận biết rõ ràng mỗi cá thể, biểu hiện sự thống… |
Xuân Diệu (thể loại Nhà văn đồng tính nam) hội đương thời lẫn chính quyền Pháp. Trong số đồng nghiệp của ông có Thế Lữ, chuyên làm thơ mang tính kỳ ảo và viết truyện ngắn trinh thám, chịu ảnh… |