Kết quả tìm kiếm Định nghĩa Đa Ngôn Ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Định+nghĩa+Đa+Ngôn+Ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phép toán không có ý nghĩa thực dụng. Dùng ngôn ngữ tiền xử lý, tức là các câu lệnh tiền xử lý C, cho các nhiệm vụ như là định nghĩa các macro và hàm chứa… |
tượng từ đa nghĩa được quan sát thấy ở hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới. Ví dụ như từ đi trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa, nó vừa có nghĩa gốc là chỉ… |
Đa ngữ thuật (tiếng Anh: multilingualism) là việc sử dụng hai hay nhiều ngoại ngữ (đa ngôn ngữ) bởi một cá nhân hoặc một cộng đồng. Người ta tin rằng số… |
hiệu (sign) với một ý nghĩa (meaning) cụ thể. Khẩu ngữ, thủ ngữ và ngôn ngữ xúc giác đều có hệ thống âm vị (phonology) quy định sự kết hợp các biểu tượng… |
đó, các ngôn ngữ lập trình thường được định nghĩa và nghiên cứu theo cách này. Ngôn ngữ lập trình khác với ngôn ngữ tự nhiên ở chỗ ngôn ngữ tự nhiên… |
Loại hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. Loại hình học… |
quốc gia có duy nhất một ngôn ngữ chính thức như Việt Nam, Albania, Pháp, hoặc Litva, mặc dù thực tế là có đa dạng ngôn ngữ khác được nói trong các nước… |
hết các ngôn ngữ trong họ C), Pascal cho phép các định nghĩa thủ tục lồng nhau ở bất kỳ độ sâu nào, và cũng cho phép hầu hết các loại định nghĩa và khai… |
Python (phát âm tiếng Anh: /ˈpaɪθɑːn/) là một ngôn ngữ lập trình bậc cao cho các mục đích lập trình đa năng, do Guido van Rossum tạo ra và lần đầu ra mắt… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
ngôn ngữ giữa con người là sự giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu phi ngôn ngữ. Nó bao gồm việc sử dụng những tín hiệu trực quan như ngôn… |
một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng đa năng, mạnh mẽ được phát triển bởi Microsoft, C# là phần khởi đầu cho kế hoạch .NET của họ. Tên của ngôn ngữ bao… |
Những ngôn ngữ còn lại đều là tiếng nói của các dân tộc thiểu số, không có địa vị chính thức. Ethnologue xác định 168 ngôn ngữ Nam Á. Ngữ hệ Nam Á có… |
Từ (đổi hướng từ Từ (ngôn ngữ)) Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi… |
Lập trình hướng đối tượng (đổi hướng từ Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng) với nhau. Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng khá đa dạng, phần lớn là các ngôn ngữ lập trình theo lớp, nghĩa là các đối tượng trong các ngôn ngữ này được… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) các ngôn ngữ Altai và ngôn ngữ Altai nguyên thủy đã được đưa ra, những giả thuyết này nay đa phần bị bác bỏ. Tiếng Triều Tiên giống với các ngôn ngữ Altai… |
Ngôn ngữ đa năng (tiếng Anh: general-purpose language) là một ngôn ngữ máy tính có thể áp dụng rộng rãi trên các miền ứng dụng, và thiếu các tính năng… |
điển Hoàng Phê là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam, do một nhóm những nhà khoa học… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học. Nói theo nghĩa rộng, nó bao gồm… |