Kết quả tìm kiếm Đất Sét Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đất+Sét", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đất sét hay sét là một nhóm các khoáng vật phyllosilicat nhôm ngậm nước (xem khoáng vật sét), thông thường có đường kính hạt nhỏ hơn 2 μm (micromét).… |
Sét hay tia sét, sấm sét, tia chớp, sấm chớp, lôi là hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các đám mây và mặt đất hay giữa các đám mây mang các điện… |
sét. Đất thịt:45% cát, 40% limon và 15% sét. Đất sét:25% cát, 30% limon và 45% sét. Giữa các loại đất này còn có các loại đất trung gian. Ví dụ: Đất cát… |
Chùa Đất Sét (tên chính thức là Bửu Sơn Tự, Tiếng Trung: 寶山寺) là một ngôi chùa nổi tiếng của tỉnh Sóc Trăng, vì có hàng ngàn pho tượng bằng đất sét và 4 đôi… |
Đất sét tự khô (tên gọi khác sứ lạnh, đất nặn) là chủng loại đất sét nhân tạo có đặc điểm tự khô khi tiếp xúc với không khí sở dĩ có tên gọi này vì hợp… |
khác bằng đất sét và các vật liệu gốm khác, được nung ở nhiệt độ cao để tạo cho chúng một hình dạng cứng và bền. Các loại chính bao gồm đồ đất nung, đồ… |
Gốm Bát Tràng (đề mục Chọn đất) Bát Tràng có thể bắt nguồn từ tên gọi Bạch Thổ Phường, nghĩa là "phường đất sét trắng". Xã Bát Tràng (社鉢場) gồm hai thôn là Bát Tràng và Giang Cao, thuộc… |
Sấm hay sấm sét là âm thanh gây ra bởi tia sét và là một hiện tượng thiên nhiên. Tùy thuộc vào khoảng cách và bản chất của những tia chớp, âm thanh sấm… |
Sóc Trăng (đề mục Tài nguyên đất) chùa Đất Sét): Đây là một am thờ đã qua nhiều đời của dòng tộc họ Ngô, có tất cả tượng Phật đến linh thú, bảo tháp, đỉnh trầm đều được làm từ đất sét. Phần… |
dụng chạm khắc (loại bỏ vật liệu) và mô hình hóa (bổ sung vật liệu, như đất sét), trong đá, kim loại, gốm sứ, gỗ và các vật liệu khác, nhưng từ thời Hiện… |
Đất sét polyme là một loại đất sét nghệ thuật có cấu tạo từ polyme polyvinyl chloride (PVC). Nó không có các chất khoáng cấu tạo nên chất sét thông thường… |
Clinker là sản phẩm nung thiêu kết ở 1450°C của đá vôi - đất sét, vỏ sò và một số phụ gia điều chỉnh hệ số như quặng sắt, boxide, cát, ... Clinker (thành… |
Gà nướng đất sét hay còn gọi là Gà ăn mày (Tiếng Trung: 叫化雞, pinyin: jiàohuā jī, Hán Việt: khiếu hoa kê, tiếng Anh: Beggar's chicken) là một món gà của người… |
Ở Cận Đông cổ đại, phiến đất sét (tiếng Akkad ṭuppu (m) 𒁾) được sử dụng như một phương tiện để viết, đặc biệt là bằng chữ hình nêm, trong suốt Thời đại… |
bao gồm 05 công đoạn: Chọn đất nguyên liệu: Đất sét hay đất sình nhiều mùn được xem như nguyên liệu chủ yếu để làm gạch. Đất thường được thu, lọc trong… |
Rừng mưa nhiệt đới (đề mục Đất rừng) loại đất ở khắp nơi trong rừng mưa nhiệt đới được phân loại làm hai dạng, là: đất sét đỏ (ultisol) và đất đỏ vàng (oxisol). Đất sét đỏ là loại đất bị ảnh… |
Tượng đất sét là một loại hình nghệ thuật dân gian nổi tiếng ở Thiên Tân, thành phố lớn thứ hai của Trung Quốc. Nó được khởi xướng bởi Zhang Mingshan… |
Đất sét Nhật Bản là tên gọi phổ biến của một loại đất sét tự khô bắt nguồn từ xứ sở hoa anh đào. Nghề thủ công ở Nhật đã phát triển hàng trăm năm nổi… |
Việt Nam, món trứng này được làm từ trứng vịt, ủ trong một hỗn hợp từ đất sét, tro, muối, vôi, và trấu... trong nhiều tuần lễ, hay nhiều tháng. Ở Trung… |
Cao lanh (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp kaolin /kaɔlɛ̃/) là một loại đất sét màu trắng, bở, chịu lửa, với thành phần chủ yếu là khoáng vật kaolinit cùng… |