Kết quả tìm kiếm Đại diện tỷ lệ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+diện+tỷ+lệ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại diện tỷ lệ, còn được gọi là đại diện đầy đủ, là một dạng của hệ thống đầu phiếu nhằm mục đích cân bằng giữa phần trăm phiếu bầu mà các nhóm ứng viên… |
Đảng Cộng sản Nhật Bản (đề mục Đại cương) quốc đại diện tỷ lệ) Tomo Iwabuchi (Toàn quốc đại diện tỷ lệ) Ryōsuke Takeda (Toàn quốc đại diện tỷ lệ) Tomoko Tamura (Toàn quốc đại diện tỷ lệ) Taku… |
theo thể thức đại diện tỷ lệ. Phụ nữ được bỏ phiếu lần đầu tiên. Ngày 21 tháng 10 năm 1946, cử tri Pháp bỏ phiếu cho hai vấn đề: bầu cử ra đại biểu và trưng… |
Dân chủ đại nghị là một hình thức nhà nước dân chủ được vận hành bởi các đại diện của dân trên nguyên tắc thi hành chủ quyền nhân dân (Popular sovereignty)… |
được bầu bởi các nhóm dân tộc thiểu số, 60 ghế được bầu theo cơ chế đại diện tỷ lệ từ danh sách ứng viên của các đảng, tương ứng với vị trí ở các bộ. Các… |
trong 9 bộ của chính phủ sẽ có 4 thượng nghị sĩ được bầu theo cơ chế đại diện tỷ lệ (bằng phương pháp d'Hondt). (Từ năm 1985 đến năm 2009, thượng viện có… |
trong 9 bộ của chính phủ sẽ có 4 thượng nghị sĩ được bầu theo cơ chế đại diện tỷ lệ (bằng phương pháp d'Hondt). (Từ năm 1985 đến năm 2009, thượng viện có… |
sách đảng của nhà nước Hệ số đại diện tỷ lệ. Số ghế không phải là hằng số, mỗi tiểu bang và khu vực Thủ đô bầu ra ba đại diện cộng với kết quả phân chia… |
chỉ gồm một đảng. Tuy nhiên, hệ thống nghị viện ở Âu châu đại lục lại dùng đại diện tỷ lệ, và có khuynh hướng cho ra kết quả bầu cử không có đảng đơn… |
có 329 ghế mà các đại biểu được bầu theo biểu quyết phổ biến trực tiếp tại các khu vực bầu cử một thành viên sử dụng đại diện tỷ lệ thành viên hỗn hợp… |
pháp trung bình cao nhất để phân bổ số người đại diện trong nghị viện, và do đó là một loại đại diện theo tỷ lệ của danh sách đảng. Phương pháp được mô tả… |
thông qua đại diện tỷ lệ danh sách đảng. Phụ nữ cần chiếm ít nhất một phần ba tổng số thành viên được bầu từ mỗi đảng và nếu một phần ba tỷ lệ không được… |
bầu cử và 25 đại biểu được bầu theo đại diện tỷ lệ; tuy nhiên, kể từ cuộc bầu cử gần nhất, tất cả 125 đại biểu đều được bầu từ các khu vực bầu cử. Quyền… |
Thượng viện có 76 thành viên, được bầu thông qua một hệ thống ưu đãi của đại diện tỷ lệ. Cử tri lựa chọn Thượng nghị sĩ lãnh thổ với các nhiệm kỳ không cố định… |
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp mà nền kinh tế đạt được ứng với mức sản lượng tiềm năng. Lực lượng lao động bao gồm những người trong… |
thảo ra hiến pháp mới thời hậu chiến. Cuộc bầu cử sử dụng thể thức đại diện tỷ lệ. Sau sự giải phóng nước Pháp, có ba đảng thống trị chính trường nhờ… |
Quốc hội đầu tiên của đệ tứ Cộng hòa. Cuộc bầu cử áp dụng thể thức đại diện tỷ lệ. Sau khi dự thảo hiến pháp bị từ chối trong cuộc trưng cầu dân ý tháng… |
Cũng có các hệ thống bầu cử dân chủ khác, như các dạng đại diện tỷ lệ, cử đại diện theo tỷ lệ số phiếu bầu mà đảng đó nhận được trên toàn quốc hay tại… |
thành viên hỗn hợp tỷ lệ thuận với đại diện (tại các cuộc bầu cử tiếp theo bằng cách khép kín danh sách đảng-list đại diện tỷ lệ) tại 43 khu vực bầu… |
(đơn vị hợp hiến), 24 trong số đó là nước cộng hòa. Các nước cộng hòa đại diện cho các khu vực không phải của dân tộc Nga. Các nhóm dân tộc bản địa của… |