Kết quả tìm kiếm Đánh giá Hán Vũ Đế Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đánh+giá+Hán+Vũ+Đế", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được đánh giá là một hoàng đế tài ba (Hán Vũ thời đại), đã làm nhiều việc củng cố nền cai trị và mở cửa ra bên ngoài. Dưới thời trị vì của ông, nhà Hán đã… |
Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), húy Lưu Tú (劉秀), biểu tự Văn Thúc (文叔), là vị Hoàng… |
hậu như trước. Văn Đế được đánh giá cao trong sử sách Trung Quốc, nổi tiếng là một minh quân, thiết lập và cai trị quốc gia Đại Hán trở nên thái bình thịnh… |
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), húy Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến… |
thời con trai ông Hán Vũ Đế, tạo nên một chính quyền trung ương vững chắc qua các triều đại sau. Bên cạnh đó, Hán Cảnh Đế được đánh giá là có tính cách… |
Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9, 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở… |
Trong lịch sử nhà Đông Hán, Minh Đế được coi là một Hoàng đế tài giỏi, không chỉ giữ được sự hưng thịnh từ cha mình là Hán Quang Vũ Đế mà còn phát huy cùng… |
Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; 2 tháng 4 năm 181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp (劉協), tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14… |
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 8 tháng 7, 33 TCN), húy Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị… |
Tấn Vũ Đế (chữ Hán: 晉武帝; 236 – 16 tháng 5, 290), tên thật là Tư Mã Viêm (司馬炎), biểu tự An Thế (安世), là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Tấn trong lịch sử Trung… |
Bang được Tây Sở Bá vương Hạng Vũ phong là Hán vương (漢王) trong thời gian Hạng Vũ đứng đầu các chư hầu và tiến hành chia đế chế Tần thành Mười tám nước.… |
Hiếu Vũ Lý hoàng hậu (chữ Hán: 孝武李皇后), thường gọi Lý phu nhân (李夫人), là một phi tần rất được sủng ái của Hán Vũ Đế Lưu Triệt nhà Tây Hán. Bà nổi tiếng… |
Lưu Bị (đổi hướng từ Hán Chiêu Liệt Đế) Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), hay Hán Tiên chủ, tên thật là Lưu Bị (tiếng Trung: 劉備, nghe; phát âm tiếng Trung phổ thông: [ljǒu pêi]; 161 – 10 tháng 6 năm… |
Thời Hán Chương Đế (trị. 75 – 88) được các học giả Đông Hán về sau đánh giá là giai đoạn cường thịnh cuối cùng của nhà Hán. Từ sau thời Hán Chương Đế, hoạn… |
Tống Vũ Đế (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là Lưu Dụ (劉裕), tên tự Đức Dư (德輿), Đức Hưng (德興), tiểu tự Ký Nô (寄奴), quê… |
Triệu Vũ Đế (chữ Hán: 趙武帝, 257 TCN hoặc 235 TCN - 137 TCN), húy Triệu Đà (chữ Hán: 趙佗), là vị vua đầu tiên của nước Nam Việt, án ngữ tại Quảng Đông và… |
của Thành đế là Triệu Phi Yến làm Hoàng thái hậu nương nương, tôn mẹ là Đinh cơ làm Cung hoàng hậu. Giống như Thành Đế, Hán Ai Đế được đánh giá là hôn quân… |
Hán Chương Đế được đánh giá cao và được sử gia xem là thời hoàng kim của nhà Đông Hán, được gọi là Minh Chương chi trị (明章之治). Triều đại nhà Đông Hán… |
Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), húy Lưu Hoành (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của thời Đông Hán, và cũng là Hoàng đế thứ 27 của triều đại nhà Hán trong… |
Hán Hòa Đế (chữ Hán: 漢和帝; 79 – 13 tháng 2, 106), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 19 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị… |