Kết quả tìm kiếm Đa phu thê Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đa+phu+thê", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đa phu thê hay phức hôn là hôn nhân với nhiều hơn một người phối ngẫu. Khi một người lấy nhiều hơn một vợ trong cùng một thời điểm sẽ được gọi là đa thê… |
Đa thê là hình thức phổ biến nhất và hình thức được chấp nhận nhiều nhất của chế độ đa phu thê, là hôn nhân giữa một người đàn ông với nhiều phụ nữ. Đa… |
Đa phu (tiếng Anh: polyandry, /ˈpɒliˌændri, ˌpɒliˈæn-/; từ tiếng Hy Lạp: πολυ- poly-, "nhiều" và ἀἀήρ anēr, "đàn ông") là một hình thức đa phu thê, trong… |
Hôn nhân (đề mục Hôn nhân đa thê và đa phu) chỉ với các cặp vợ chồng dị tính và một số ít các quốc gia cho phép đa phu đa thê, tảo hôn, và hôn nhân cưỡng bức. Trong thời hiện đại, một số quốc gia… |
Deuteronomy 25:5–6). Một số xã hội từ lâu đã thực hành chế độ đa thê, một hình thức đa phu thê, trong đó một người đàn ông kết hôn với nhiều người vợ là chị… |
Đa phối nhóm là một biến thể của hệ thống đa phối hay ghép đa giao hay đa phu thê (Polygamy). Trong hôn nhân ở loài người thì gọi đây là Đa phu đa thê… |
(Monogamy), đa phu thê/chung vợ, chung chồng (Polygamy) bao gồm đa thê/nhiều vợ/chung chồng-tức nhiều thê thiếp, nhiều bà vợ (Polygyny), đa phu/nhiều chồng/chung… |
sinh con. Điều này sẽ ủng hộ các mối quan hệ một vợ một chồng hơn là đa phu thê. Các mô hình sinh học của tình yêu có xu hướng xem nó như một động lực… |
được nghiên cứu, và thực tế đa phu thê trong một xã hội khoan dung có thể thực sự thấp, với phần lớn những người đa phu thê khao khát thực hành hôn nhân… |
ngoại giáo, như sự hiến tế con người, chế độ nô lệ, tục giết trẻ em và đa phu thê. Toàn cầu hóa bởi các đế chế thực dân châu Âu kế tiếp đã truyền bá lối… |
bắc và Arizona myotis, có liên quan chặt chẽ với nhau. Chúng là loài đa phu thê, và con cái sinh ra một con cái hàng năm. Con non nhanh chóng được cai… |
thiếp. Tử Phu bắt đầu san sẻ sự sủng ái của phu quân, ngoài ra đương đầu với mưu mô của các phi tần. Liệu nàng và Lưu Triệt có thể phu thê ân ái, bên… |
Muen Suntorndewa đã đem lòng yêu vị hôn thê mà anh ta từng căm ghét trước đây và Peak (người hầu thân cận của phu nhân Champa) cũng đã từng bị Karakade… |
giờ đồng hồ trước khi bắt đầu một cuộc chinh phục mới. Thỏ đực là loài đa phu thê (polygamous) và những con đực chiếm ưu thế thường cố gắng giao phối với… |
con và Đa phu thê. Kitô giáo nói chung ảnh hưởng đến tình trạng của phụ nữ bằng cách lên án ngoại tình hôn nhân, ly hôn, loạn luân, Đa phu thê, kiểm soát… |
Tào Phi liền nạp Chân thị làm Chính thê, thập phần sủng ái. Loại có thuyết nói, khi Tào Phi xông vào Viên phủ, Lưu phu nhân cùng Chân thị đang ở sảnh đường… |
một đạo luật chống đa phu thê không được coi là phân biệt đối xử với những người Mormons, những người đã ngừng thực hành chế độ đa thê vào năm 1890. Ở Canada… |
Shoneyin bị ảnh hưởng đáng kể bởi cuộc đời bà, đáng chú ý là đưa tài liệu về đa phu thê vào tiểu thuyết đầu tay của bà; ông ngoại của bà, Abraham Olayinka Okupe… |
Trận Điện Biên Phủ (tiếng Pháp: Bataille de Diên Biên Phu; phát âm: [bataj də djɛ̃ bjɛ̃ fy]), còn gọi là Chiến dịch Trần Đình là trận đánh lớn nhất trong… |
trên toàn quốc, sau phán quyết của Tòa án Tối cao năm 2015. Tuy vậy chế độ đa thê là bất hợp pháp trên toàn lãnh thổ Hoa Kỳ . Giáo dục công lập Hoa Kỳ do… |