Kết quả tìm kiếm Âm vực Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+vực", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Âm vực hay âm trình là độ rộng của cao độ mà một người có thể phát âm được. Mặc dù nghiên cứu về âm vực có rất ít ứng dụng thực tiễn trong những lĩnh… |
Guitar (phiên âm: ghita, tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới tên gọi Tây ban cầm (西班琴), Cát tha (吉他) vốn xuất xứ là một nhạc… |
"Hoàng tử V-pop" của âm nhạc Việt Nam, anh được biết đến khi sở hữu chất giọng nam cao leggiero tenor hiếm hoi và khủng với âm vực rộng. Năm 1999, Hoàng… |
nhạc Hy Lạp cổ đại. Âm nhạc ngày càng thoát ra khỏi những ràng buộc thời trung cổ về âm vực, nhịp điệu, hoà âm, hình thức và ký âm, đã trở thành một phương… |
Trong âm nhạc, âm vực hoặc dải âm vực của một nhạc cụ là khoảng cách từ âm thấp nhất đến cao nhất mà nó có thể chơi. Đối với một giọng hát, tương đương… |
Tenor (thể loại Thuật ngữ âm nhạc) nam nhạc cổ điển có âm vực nằm giữa giọng Countertenor (Phản nam cao) và giọng Baritone (Nam trung). Trong âm nhạc hợp xướng, âm vực của loại giọng này… |
Nhạc cụ (đổi hướng từ Khí cụ âm nhạc) nhạc cụ có âm sắc riêng biệt về âm vang, có cường độ âm thanh riêng và âm vực khác nhau. Nhạc cụ xuất hiện gắn liền với lịch sử văn hóa và liên quan tới… |
Ở âm vực trầm, trompette kém ổn định, lên âm vực cao sẽ chói, nặng, khó chơi và cực cao sẽ mất chính xác. Âm vực tốt nhất cho trompette là âm vực giữa… |
Sáo (nhạc cụ) (đề mục Nguyên lí phát ra âm thanh) âm cơ bản. Tuỳ vào từng loại sáo, lỗ âm này có thể có hoặc không. Thông thường sáo ngang có âm vực rộng 2 quãng tám. Dù sáo âm thấp hay cao đều có âm… |
cái có nhiệm vụ âm chính trong bộ. Những cái trống khác được gọi là trống con và chúng được cấu tạo khác nhau về bên ngoài với âm vực thấp và vừa. Thường… |
đàn tranh từ 16 dây thành đàn tranh 17, 19 và 21 dây với kích thước và âm vực rộng hơn. Ông cũng nổi tiếng với tình bạn đẹp dành cho Giáo sư Trần Văn… |
cho các trạm âm thanh kỹ thuật số, ứng dụng ITC. Điều chỉnh âm tần (EQ) áp dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Trong âm nhạc, khi ghi âm một nhạc phẩm… |
Đàn t'rưng có âm vực rộng gần 3 quãng tám. Kỹ thuật diễn tấu nhạc cụ này khá đơn giản, dùng dùi (bằng tre hoặc gỗ) gõ vào ống để tạo ra âm thanh; có thể… |
biệt với hầu hết các dạng tiếng Anh khác về mặt từ vựng, trọng âm, cách phát âm, âm vực, ngữ pháp và phép chính tả. ^ en-AU is the language code for Australian… |
do âm thanh cố định, nốt có thể ghi được trên khuông nhạc khóa Fa. Âm vực: chia thành ba loại: Bộ trống lớn có âm vực như sau: Bộ trống vừa có âm vực như… |
cầm hay Vi-ô-lông, Tiểu Đề cầm là loại đàn có kích thước nhỏ nhất và có âm vực cao nhất trong họ vĩ cầm. Đàn gồm có bốn dây, mỗi dây cách nhau một quãng… |
Đàn tam thập lục (thể loại Sơ khai âm nhạc Việt Nam) phương Tây vào các nước trong khu vực Châu Á và cải biến cấu tạo, kích thước cũng như sắp xếp hệ thống dây đàn, âm vực phù hợp với cách chơi và truyền thống… |
Baritone (thể loại Thuật ngữ âm nhạc) Baritone hay "giọng nam trung" là một loại giọng nam trong âm nhạc cổ điển, với âm vực nằm giữa giọng Nam trầm (Bass) và giọng Nam cao (Tenor). Các Baritone… |
với kích thước dài, ngắn, dày, mỏng khác nhau. Thanh đá dài, to, dày có âm vực trầm trong khi thanh đá ngắn, nhỏ, mỏng thì tiếng thanh. Người xưa sử dụng… |
số lượng người nghe hạn chế. Ngày nay nhiều nghệ nhân đã tăng cung bậc, âm vực và độ vang của nhạc cụ này để giúp nó có khả năng hòa tấu với những nhạc… |