Kết quả tìm kiếm Zambezi Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Zambezi” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Zambezi (cũng viết là Zambeze và Zambesi) là sông dài thứ tư tại châu Phi, và là sông lớn nhất đổ vào Ấn Độ Dương từ châu Phi. Diện tích lưu vực sông… |
Khu bảo tồn xuyên biên giới Kavango-Zambezi (tiếng Anh: Kavango-Zambezi Transfrontier Conservation Area - KAZA TFCA) còn được gọi tắt là KAZA. KAZA là… |
gia không giáp biển nằm ở phía nam lục địa Phi, bị kẹp giữa hai con sông Zambezi và Limpopo. Zimbabwe có chung đường biên giới với các nước Nam Phi ở phía… |
giáp Zimbabwe, chỉ có một khúc với chiều rộng chưa tới 200 mét của sông Zambezi chia tách hai quốc gia. Namibia giành được độc lập từ Nam Phi vào ngày… |
bay Zambezi (IATA: BBZ, ICAO: FLZB) là một sân bay ở Zambezi, Zambia. Danh sách sân bay tại Zambia ^ Google Maps - Zambezi ^ Thông tin về Zambezi Airport… |
khói bốc lên từ sấm sét) là một thác nước tại miền nam châu Phi trên sông Zambezi, tại biên giới Zambia và Zimbabwe. CNN đã mô tả thác nước này như một trong… |
nhất Trung Quốc Yenisei, Siberia Yukon, Alaska và Lãnh thổ Yukon Sông Zambezi, châu Phi Sông Đà phía dưới đập Thủy điện Hòa Bình Sông Son chảy trong… |
Sổ đăng ký cầu Namibia) mang theo Đường cao tốc TransCaprivi qua sông Zambezi giữa Katima Mulilo, Namibia và Sesheke, Zambia. Đây là một cây cầu đường… |
Sông Luangwa là một trong những nhánh chính của sông Zambezi và là một trong bốn con sông lớn nhất của Zambia. Sông thường bị ngập lụt vào mùa mưa (tháng… |
quan trọng cho tưới tiêu và thủy điện. Nó là phụ lưu lớn nhất của sông Zambezi, và một trong những sông chính của Zambia, chảy ngay giữa đất nước. Hơn… |
000 km (3.700 dặm) kéo dài từ dãy núi Taurus ở Thổ Nhĩ Kỳ tới thung lũng Zambezi ở miền nam châu Phi. Đại Thung Lũng được hình thành từ thời kỳ thế Miocen… |
độ cao trung bình 900-1.500 m, bị cắt ngang bởi các vùng lưu vực sông Zambezi, sông Luangwa và sông Kafue. Ở phía đông, dãy Muchinga (l.840 m) tạo nên… |
với tiếng Luba và tiếng Lunda. Họ định cư trên vùng đồng bằng thượng lưu Zambezi tại nơi nay là miền tây Zambia và phát triển một vương quốc, Barotseland… |
lộn ngược và là loài đặc hữu của vùng giữa và hạ lưu của hệ thống sông Zambezi của Mozambique, Nam Phi, Swaziland, Tanzania, Zambia và Zimbabwe. Vào năm… |
công của loài cá sấu hung dữ dọc con sông lớn thứ tư châu Phi là sông Zambezi buộc chính quyền Mozambique phải phát động một cuộc săn bắt lớn, nhằm giảm… |
bơi lộn ngược và là loài đặc hữu của sông Cunene, sông Okavango và sông Zambezi. Vào năm 1914, nhà động vật học người Pháp Jacques Pellegrin đã mô tả loài… |
của nó là: Struthio camelus australis ở miền nam châu Phi, phía nam sông Zambezi và Cunene. Struthio camelus camelus ở Bắc Phi, đôi khi còn được gọi là… |
dân nói tiếng Bantu đã nhập cư từ phía tây và bắc qua thung lũng sông Zambezi và dần dần xâm nhập vào cao nguyên và các khu vực ven biển. Họ là những… |
giáp biên giới với tỉnh Tây Zambia của Zambia ở phía đông và các vùng Zambezi, Đông Kavango, Tây Kavango, Ohangwena của Namibia. Diện tích tỉnh này là… |
Cá mập bò mắt trắng (đổi hướng từ Cá mập Zambezi) Cá mập bò mắt trắng, Carcharhinus leucas, còn được gọi là cá mập Zambezi ở Phi châu và cá mập Nicaragua ở Nicaragua là một loài cá mập phổ biến rộng rãi… |