Kết quả tìm kiếm Yokozuna Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Yokozuna” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất. Yokozuna có một cách gọi nữa là Hinoshita kaizan (日の下開山) với ý đây… |
tại World Wrestling Federation (WWF) với danh xưng Yokozuna. Danh xưng của anh bắt nguồn từ yokozuna, đẳng cấp cao nhất trong sumo chuyên nghiệp Nhật Bản… |
sự nổi tiếng và tỷ lệ người xem của sumo đã tăng trở lại do có nhiều yokozuna (nhà vô địch lớn) lần đầu tiên sau một số năm và các đô vật nổi tiếng khác… |
Kisenosato Yutaka (thể loại Yokozuna) Ōzeki (vị trí cao thứ hai sau Yokozuna) vào tháng 1 năm 2012. Anh đã giành được ba kinboshi (hay sao vàng) khi đánh bại Yokozuna nhờ đó đạt được cấp Ozeki… |
Asashōryū Akinori (thể loại Yokozuna) Дагвадорж). Asashoryu là người Mông Cổ đầu tiên đạt được chức yokozuna trong sumo; và cũng là yokozuna đầu tiên bị cấm thi đấu. Ngày 29/9/1980: chào đời tại Ulan… |
Hakuhō Shō (thể loại Yokozuna) nghiệp (rikishi) người Mông Cổ. Anh là người Mông Cổ thứ hai được phong cấp yokozuna (người đầu tiên là Asashōryū Akinori). Năm 1985, ngày 11 tháng 3: Chào… |
Wakanohana Masaru (thể loại Yokozuna) đạt cấp yokozuna. Anh sinh năm 1971 trong một gia đình có truyền thống sumo. Anh là con trai của Ōzeki Takanohana Kenshi, là cháu gọi yokozuna Wakanohana… |
Takanohana Kōji (thể loại Yokozuna) Quang Ty) là một lực sĩ sumo chuyên nghiệp của Nhật Bản, được phong cấp yokozuna. Anh nghỉ thi đấu sumo từ năm 2003. Takanohana tên thật là Hanada Kōji… |
Terunofuji Haruo (thể loại Yokozuna) quân trong giải đấu tháng 7 năm 2021, anh được thăng lên cấp yokozuna và là võ sĩ yokozuna thứ 73 của môn võ này. Tóm lại, anh đã có bốn lần vô địch hạng… |
Harumafuji Kōhei (thể loại Yokozuna) hiệu yokozuna, danh hiệu cao nhất của môn sumo, ngày 26 tháng 9 năm 2012. Mang quốc tịch Mông Cổ, là yokozuna quốc tịch nước ngoài thứ năm, yokozuna người… |
Chiyonofuji Mitsugu (thể loại Yokozuna) Bản. Ông là một cựu vô địch đô vật sumo và là người thứ 58 đạt danh hiệu Yokozuna của môn thể thao nay. Sau khi giải nghệ, ông là huấn luyện viên trưởng… |
Asashōryū Akinori là người Mông Cổ đầu tiên được phong lên hàng sumo hạng nhất yokozuna năm 2003 và tiếp đó là người đồng hương Hakuhō Shō của anh năm 2007. Naidangiin… |
giành đai vô địch lúc ông 26 tuổi cho đến khi kỷ lục này bị phá vỡ bởi Yokozuna vào tháng 4 năm 1993 tại WrestleMania IX. Chủ tịch WWF Jack Tunney ra lệnh… |
các anh em họ Jey Usos, Jimmy Usos, Rikishi, The Tonga Kid, sau nữa là Yokozuna và Umaga). Được đánh giá cao bởi những nhân vật lâu năm trong ngành, vai… |
Taylor & Francis. ISBN 978-1-317-46702-1. Panek, Mark (2006). Gaijin Yokozuna: A Biography of Chad Rowan. University of Hawaii Press. ISBN 0-8248-3043-1… |
役人はびこる博羅町) 8 tháng 9 năm 2019 (2019-09-08) 9 tháng 9 năm 2019 (2019-09-09) 902 "Yokozuna xuất hiện! Urashima bất bại đeo bám Okiku! " "Yokodzuna tōjō o Kiku nerau… |
nhẫn. Ví dụ như võ sĩ môn đấu vật Sumo là Takanosato được gọi là Oshin Yokozuna như là một sự thể hiện lòng dũng cảm vượt qua khó khăn của bệnh tiểu đường… |
Rumble sẽ được phép thi đấu lấy đai WWE Championship tại WrestleMania. Yokozuna đã thắng trận Rumble năm đó, thách thức và đánh bại Bret "Hitman" Hart… |
Doink the Clown, Lex Luger, Razor Ramon, Shawn Michaels, The Undertaker và Yokozuna của giải đấu vật lừng danh trên WWF thượng đài qua game. Nhìn chung tổng… |
Trong trường hợp đặc biệt, một võ sĩ sumo đạt tới hạng cao nhất gọi là Yokozuna (横綱; hoành cương) đeo dải dây shimenawa trước bụng có thể trở thành một… |