Kết quả tìm kiếm Xu hướng tính dục Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Xu+hướng+tính+dục", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Xu hướng tính dục là một loại hấp dẫn về mặt tình cảm hoặc tình dục (hoặc cả hai) một cách lâu dài đối với những người thuộc giới tính hoặc giới khác,… |
rằng: “Sự giấu kín xu hướng tính dục có sức mạnh thay đổi cốt lõi cuộc đời của một con người. Chính điều đó đã khiến cho đồng tính luyến ái trở thành… |
thời gian ngắn. Xu hướng thị trường Xu hướng bất động sản Xu hướng cảm xúc Xu hướng tính dục hay thiên hướng tính dục Trang định hướng này liệt kê những… |
tình dục mà không trong mối tương quan nào với xu hướng tính dục, hoặc như một tính từ để làm rõ đặc điểm hoặc liên kết các danh từ với đồng tính nữ hoặc… |
LGBT (đổi hướng từ Thiên hướng tình dục thiểu số) (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến ái), Transgender (chuyển giới) và Queer (có xu hướng tính dục và bản… |
tình dục, hướng đến cả đàn ông và phụ nữ. Đồng thời khái niệm này là một trong ba phân loại chính của xu hướng tính dục, đi cùng với dị tính/dị tính luyến… |
song tính luyến ái và dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái là một trong ba loại xu hướng tính dục chính trong phổ liên tục giữa dị tính và đồng tính luyến… |
tình dục học được coi là mới xuất hiện từ cuối thế kỷ 19. Về xu hướng tính dục có thể chia ra thành: Dị tính luyến ái. Đồng tính luyến ái. Song tính luyến… |
tính luyến ái, song tính luyến ái, toàn tính luyến ái và vô tính luyến ái là năm xu hướng tính dục chính. Hầu hết mọi người trên thế giới là dị tính luyến… |
xu hướng tính dục là một đối tượng trong công tác nghiên cứu. Mặc dù các nhà khoa học không biết được nguyên nhân cụ thể hình thành nên xu hướng tính… |
nguyên giới. Tính dục toàn giới hoàn toàn phủ nhận hệ nhị phân giới. Đây cũng thường được xem là một xu hướng tính dục bao quát hơn tính dục song giới.… |
là sự không có, hoặc là một trong những xu hướng tính dục, bên cạnh dị tính, đồng tính, song tính và toàn tính. Đây cũng có thể là một thuật ngữ rộng hơn… |
vô tính, xu hướng tình cảm thường được coi là thước đo sự hấp dẫn hữu ích hơn xu hướng tình dục. Xu hướng tình cảm loại bỏ yếu tố ham muốn tình dục mà… |
lý học Hoa Kỳ, lại cho rằng "Tìm kiếm định hướng tình dục của bản thân - chứ không phải định hướng tính dục - thường xuyên thay đổi thông qua liệu pháp… |
dục đồng tính nam là các hoạt động tình dục giữa hai người nam, bất kể xu hướng tính dục hoặc bản dạng tính dục. Bằng chứng cho thấy quan hệ tình dục… |
bản chất tình dục, và do đó được định nghĩa cùng các thuật ngữ tình dục. Người chuyển giới cũng có sự đa dạng trong xu hướng tính dục như người hợp giới… |
chỉ tất cả những sự đa dạng liên quan tới các đặc điểm giới tính, xu hướng tính dục và bản dạng giới mà không nhất thiết phải làm rõ từng bản dạng, hành… |
Xu hướng tính dục là một sự hấp dẫn lâu dài về tình cảm hoặc tình dục (hoặc cả hai) đối với những người cùng giới hoặc giới tính khác, hoặc với cả hai… |
Nhóm thiểu số tính dục (tiếng Anh: sexual minority) là một nhóm người có bản dạng, xu hướng tính dục hay hoạt động tình dục không tương đồng với đa số… |
LGBT trong Hồi giáo (đổi hướng từ Hồi giáo và xu hướng tính dục) Chúa vì họ tham gia vào các hành vi xác thịt đầy dục vọng giữa những người đàn ông. Các hành vi đồng tính bị cấm trong luật học Hồi giáo truyền thống và… |