Kết quả tìm kiếm Vịnh Paria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vịnh+Paria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vịnh Paria (tiếng Tây Ban Nha: Golfo de Paria) là một vịnh nằm giữa đảo Trinidad (nước Trinidad và Tobago) và bờ phía đông của Venezuela, rộng 7.800 km²… |
khu vực ngoại thành là 128.026 (ước tính 1990). Thành phố nằm bên bờ vịnh Paria, bờ tây bắc của đảo Trinidad. Thành phố này là một trung tâm hành chính… |
cả nước. Bang Monagas tiếp giáp với bang Sucre về phía bắc, giáp với vịnh Paria về phía đông bắc, giáp với bang Delta Amacuro về phía đông, giáp với bang… |
Campeche Biển Caribe Vịnh Gonâve (Haiti) Vịnh Honduras Golfo de los Mosquitos Vịnh Venezuela Hồ Maracaibo Vịnh Paria Gulf of Darién Biển Argentina Biển Na… |
Oropouche về phía nam, giáp quốc lộ Sir Solomon Hochoy về phía đông, và vịnh Paria về phía tây. Dân số ước tính năm 2000 là 62.000 người. Đô thị San Fernando… |
Bang tiếp giáp với biển Caribê về phía tây bắc và phía bắc, giáp với vịnh Paria về phía đông, giáp với bang Monagas phía nam, và với bang Anzoategui về… |
là một trong những bang ít dân nhất tại Venezuela. Bang tiếp giáp với vịnh Paria và Đại Tây Dương về phía bắc, giáp với vùng Barima-Waini của Guyana về… |
Vịnh Inverness, Scotland Vịnh Oro, Pines, New Caledonia Vịnh Paria, Irapa, Venezuela Vịnh Phần Lan, St Petersburg, Nga Vịnh Corcovado, Puerto Montt, Chile… |
Trinidad ngày 31 tháng 7. Từ mùng 4 tháng 8 tới 12 tháng 8, ông thám hiểm Vịnh Paria nằm giữa Trinidad và Venezuela. Ông đã thám hiểm lục địa Nam Mỹ, gồm cả… |
biệt là cuốn "Bản án chế độ thực dân Pháp" và tờ báo "Người cùng khổ" (Le Paria) do Nguyễn Ái Quốc viết từ Pháp gửi về. Đầu tháng 10 năm 1930, trong sự… |
tháng 4 đến tháng 9, đạt đỉnh điểm vào tháng 5 hoặc 6 tùy theo vị trí. Ở vịnh Paria (bờ đông Venezuela), L. synagris sinh sản từ tháng 7 đến tháng 11 (đầu… |
Virginia Capes. Từ ngày 19 tháng 6, đến ngày 4 tháng 7, nó thực tập tại vịnh Paria gần Trinidad. Vào ngày 9 tháng 7, nó quay trở lại Boston cùng Hancock… |
hoạt động ngoài khơi Trinidad, hoàn tất việc chạy thử máy huấn luyện tại vịnh Paria trong các ngày 12–30 tháng 8, tiến hành thực tập bắn phá bờ biển ngoài… |
Đại tá Hải quân Elliot M. Senn. Sau chuyến đi chạy thử máy tại khu vực vịnh Paria, giữa Trinidad và Venezuela, chiếc tàu tuần dương mới được phân về Lực… |
tiến hành một chuyến chạy thử máy "tích cực", bắt đầu từ vịnh Chesapeake di chuyển đến vịnh Paria ngoài khơi Trinidad ở Tây Ấn thuộc Anh, lần này được hộ… |
đảo Osa, Costa Rica Bán đảo Araya, Venezuela Paraguana, Venezuela Bán đảo Paria, Venezuela Bán đảo Guajira, Venezuela/Colombia Bán đảo Illescas, Peru Bán… |
động huấn luyện và hiệu chỉnh la bàn tại vịnh Chesapeake, nó lên đường vào ngày 12 tháng 3 đi đến vịnh Paria thuộc Trinidad. Đến nơi vào ngày 18 tháng… |
họ đã không tìm thấy nó. Wasp và các tàu hộ tống cho nó đã thả neo tại vịnh Paria, Trinidad, vào ngày 2 tháng 9, khi Đô đốc Hewitt chuyển cờ hiệu của mình… |
thực hành tác xạ tại vịnh Chesapeake, chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ đi về phía Nam hướng đến quần đảo Tây Ấn. Nó đi đến vịnh Paria thuộc Trinidad vào ngày… |
Nó cùng Lực lượng Đặc nhiệm 22 lên đường vào ngày 1 tháng 7 để đi sang vịnh Paria, Trinidad, đến nơi vào ngày 6 tháng 7. Lực lượng khởi hành hai ngày sau… |