Kết quả tìm kiếm Vật liệu xây dựng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vật+liệu+xây+dựng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết định… |
dựng Cầu Đường, Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình, Tin học Xây dựng, Vật liệu Xây dựng, Cấp thoát nước, Kỹ thuật Môi trường. Các ngành mới nổi tại miền… |
làm vật liệu xây dựng; và ở Việt Nam, ngày xưa truyền lại cách làm nhà bằng bùn trộn với rơm băm nhỏ để trát vách nhà, khi khô tạo ra lớp vật liệu cứng… |
Bộ Xây dựng Việt Nam là cơ quan của Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: xây dựng, vật liệu xây dựng, nhà ở và công sở, kiến trúc… |
Vật liệu xây dựng là bất kỳ vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Nhiều vật liệu xây dựng tồn tại sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá… |
Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Hoạt động xây dựng khác với hoạt động sản xuất ở chỗ sản… |
hữu hạn một thành viên Xây dựng Việt Nam (tên cũ Ngân hàng thương mại cổ phần Xây dựng Việt Nam, tên gọi tắt: Ngân hàng Xây dựng Việt Nam, tên tiếng Anh:… |
Câu lạc bộ bóng chuyền vật liệu xây dựng Bình Dương (gọi tắt VLXD Bình Dương) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nam chuyên nghiệp có trụ sở ở Bình Dương,… |
quản lý trong lĩnh vực xây dựng, vật liệu xây dựng, nhà ở và công sở, kiến trúc, quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng nông thôn, hạ tầng kỹ thuật… |
dung riêng để tính toán nhiệt lượng khi gia công nhiệt cho vật liệu xây dựng và lựa chọn vật liệu trong các trạm nhiệt. Công thức: c = Q/(m∆t) Nhiệt dung… |
Hội Vật liệu Xây dựng Việt Nam là tổ chức xã hội - nghề nghiệp của những người làm việc trong lĩnh vực vật liệu xây dựng tại Việt Nam . Hội có tên giao… |
Công trường xây dựng (tiếng Anh: construction site) là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất xây dựng (tức là các công việc xây lắp) cuối cùng để tạo ra một… |
Xi măng (thể loại Vật liệu xây dựng) tiếng Pháp: ciment) là một loại chất kết dính thủy lực, được dùng làm vật liệu xây dựng. Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên… |
được tạo thành từ các sợi riêng biệt, nhưng có thể được sử dụng làm vật liệu xây dựng tương tự như ứng dụng cho ván ép. Nó cứng hơn và dày đặc hơn ván dăm… |
trường Kỹ thuật thủy lợi Xây dựng Vật liệu xây dựng Quản lý xây dựng Kỹ thuật xây dựng dân dụng Kỹ thuật kết cấu Kỹ sư xây dựng (Civil enginneer) Kỹ sư định… |
thác và chế biến khoáng sản, hóa chất, phân bón, luyện kim, sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp cơ khí phục vụ nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Vùng… |
xây dựng và công nghiệp, vật liệu chịu lửa là loại vật liệu giữ nguyên đặc tính hoá lý cho tới nhiệt độ không thấp hơn 1580 độ C. Độ chịu lửa của vật… |
Chuồng ngựa (thể loại Công trình dành cho động vật) khí hậu, vật liệu xây dựng, giai đoạn lịch sử và văn hóa. Có nhiều loại vật liệu xây dựng dùng để xây chuồng ngựa, bao gồm gạch xây, đá xây, gỗ và thép… |
Vữa (đổi hướng từ Vữa (xây dựng)) dính vô cơ, cốt liệu nhỏ với nước theo những tỷ lệ thích hợp, sau khi cứng rắn có khả năng chịu lực hoặc liên kết giữa các cấu kiện xây dựng. Trong trường… |
Đất bùn là vật liệu xây dựng tự nhiên được làm từ lớp đất dưới mặt đất, nước, vật liệu hữu cơ dạng sợi (thường là rơm) và đôi khi là vôi. Các nội dung… |