Kết quả tìm kiếm Vương triều Carol Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vương+triều+Carol", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vương triều Caroling (tiếng Latinh: Carolingorum, tiếng Pháp: Carolingiens, tiếng Đức: Karolinger) là một vương triều gốc Frank có nguồn gốc từ gia tộc… |
Ōke no Monshō (đề mục Vương quốc Ai Cập) thích khiến Carol ghê sợ anh. Sau này, nhờ sự cảm hóa của Carol nên Memphis trở thành vị quân vương nhân từ và lương thiện. Anh yêu Carol rất nhiều và… |
Pharaon (đề mục Vương miện và mũ đội đầu) Vương triều thứ Nhất cho đến khi bị Đế Quốc La Mã thôn tính năm 30 TCN. Trên thực tế, tước hiệu này chỉ được sử dụng chính thức từ thời kỳ Tân Vương quốc… |
Charlemagne (thể loại Vương triều Caroling) (phiên âm Saclơmanhơ, phát âm tiếng Anh: /ˈʃɑrlɨmeɪn/) của Vương triều Carol hay Carolus Đại đế (tiếng Latinh: Carolus Magnus hay Karolus Magnus);… |
Nhà Tống (đổi hướng từ Triều đại Tống) Nhà Tống là hoàng triều cai trị Trung Quốc từ năm 960 đến năm 1279. Triều đại này được sáng lập bởi Tống Thái Tổ sau khi ông soán ngôi Hoàng đế Hậu Chu… |
trọng khác gồm có Charlie Chaplin, Michael Powell, Carol Reed và Ridley Scott. Nhiều diễn viên Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland đạt được danh tiếng… |
ngừng mở rộng ra tứ phía. Từ thời Hán trở đi, triều dã và văn nhân học sĩ có tập quán gọi vương triều Trung Nguyên do người Hán lập nên là "Trung Quốc"… |
Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên. Nhìn chung, nền kinh tế CHDCND Triều… |
Anh (thể loại Quốc gia cấu thành Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland) và trong trận này Quốc vương Richard III của nhánh York bị giết. Trong giai đoạn Tudor, Phục Hưng lan đến Anh thông qua các triều thần người Ý, họ giới… |
năm, quyền lực hoàng triều tiêu tan trước áp lực từ nhiều cuộc nổi loạn. Hai thủ lĩnh quân nổi dậy là Sở vương Hạng Vũ và Hán vương Lưu Bang, bước vào một… |
Mihai I của România (thể loại Vương tộc Romania) 1930, Carol trở lại Romania và thay thế con trai mình làm quốc vương, với vương hiệu Carol II. Do đó, Michael trở lại với tư cách là người thừa kế ngai… |
Warder, AK (2000), Indian Buddhism, Delhi: Motilal Banarsidass Anderson, Carol (1999), Pain and Its Ending: The Four Noble Truths in the Theravada Buddhist… |
Vương quốc România (tiếng Romania: Regatul României) là một nhà nước quân chủ lập hiến ở Đông Nam Âu, tồn tại từ năm 1881 khi hoàng tử Carol I của… |
trước Công nguyên đến thế kỷ 11 trước Công nguyên, bao gồm các vương triều là Vương triều thứ Mười Tám, Mười Chín và Hai Mươi. Xác định niên đại bằng phóng… |
Updated Edition, trang 112, ISBN 1438100183, Infobase Publishing, 2009. ^ Carol Sheriff, David W. Blight, David M. Katzman, Howard P. Chudacoff, Fredrik… |
Carol I (Tiếng Anh: Charles I, 20 tháng 4 năm 1839 - 10 tháng 10 năm 1914), là vị quân chủ thứ 2 của Romania từ năm 1866 đến khi qua đời vào năm 1914… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Vương quốc Liên hiệp Anh) phương. Ông ước tính số vụ hãm hiếp của binh lính Mỹ tại Đức là 11.000 vụ . Carol Huntington thì lại cho rằng đa số những vụ tấn công tình dục của lính Mỹ… |
Nhậm Đạt Hoa, Châu Tinh Trì, Lương Triều Vỹ, Quách Phú Thành, Lê Minh, Mai Diễm Phương, Trương Mạn Ngọc, Vương Tổ Hiền, Củng Lợi, Trương Quốc Vinh,… |
Caterina de' Medici (thể loại Vương hậu Pháp) đến việc bảo trợ các loại hình nghệ thuật trong nỗ lực tô điểm cho một vương triều đang thời suy vi. Từ góc nhìn này, các sử gia hiện đại xem Catherine… |
Qatar (thể loại Tiểu vương quốc) đảo Ả Rập nằm dưới quyền kiểm soát của triều đại Usfurid vào năm 1253, song quyền kiểm soát khu vực về tay Vương quốc Ormus vào năm 1320. Ngọc trai của… |