Kết quả tìm kiếm Vi khuẩn cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vi+khuẩn+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cổ khuẩn hoặc vi sinh vật cổ (danh pháp khoa học: Archaea) là một vực các vi sinh vật đơn bào nhân sơ. Chúng không có nhân tế bào hay bất cứ bào quan nào… |
Vi khuẩn (tiếng Anh và tiếng La Tinh là bacterium, số nhiều bacteria) đôi khi còn được gọi là vi trùng, là một vực, giới các vi sinh vật nhân sơ đơn bào… |
Vi khuẩn lam (danh pháp khoa học: Cyanobacteria), thường được gọi là tảo lam hay tảo lục lam , là một ngành vi khuẩn có khả năng quang hợp. Tên gọi "cyanobacteria"… |
virus duplodnaviria nó lây nhiễm và nhân lên ở các loài vi khuẩn và cổ khuẩn. Thể thực khuẩn được hình thành bởi protein là vỏ bọc ngoài (capsid), một… |
Sinh sản hữu tính (đề mục Vi khuẩn và vi khuẩn cổ) giữa các vi khuẩn, nhưng plasmid hiếm khi kết hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn, 3) Chuyển gen và trao đổi di truyền giữa các vi khuẩn cổ. Sự chuyển… |
Virus (đổi hướng từ Siêu vi khuẩn) cho tới vi khuẩn và cổ khuẩn. Kể từ bài viết đầu tiên của Dmitriy Iosifovich Ivanovsky năm 1892, mô tả về một dạng mầm bệnh không thuộc vi khuẩn mà lây… |
hình thức sinh sản chính của các sinh vật đơn bào chẳng hạn như vi khuẩn cổ, vi khuẩn, và sinh vật nguyên sinh. Nhiều loại thực vật và nấm cũng thuộc… |
Probiotic (đổi hướng từ Vi khuẩn có lợi) "vi khuẩn thân thiện" hay "vi khuẩn có lợi" (vi khuẩn có lợi cho con người), những vi khuẩn này được bổ sung vào chế độ ăn nhằm cân bằng hệ vi khuẩn đường… |
nhóm cao nhất gồm 6 giới: Sinh vật nguyên sinh (Protista), Vi khuẩn cổ (Archaebacteria), Vi khuẩn thật sự (Eubacteria), Nấm (Fungi), Thực vật (Plantae), Động… |
vật Fungi - Nấm Protista - Sinh vật Nguyên sinh Archaea - Vi khuẩn cổ Bacteria - Vi khuẩn Trong khi đó, các tài liệu tương tự tại Anh và Australia lại… |
Sinh vật nhân sơ (thể loại Vi khuẩn cổ) (Prokaryote) là nhóm những sinh vật mà tế bào không có màng nhân gồm cổ khuẩn và vi khuẩn. Tuy nhiên, trong tế bào của một số loài Planctomycetales, DNA được… |
đổi qua màng tế bào của vi khuẩn cổ sinh vật. Trong việc cố định đạm bởi các vi khuẩn diazotrophic, và khử Nitơ bởi các vi khuẩn dị dưỡng (như Paracoccus… |
vì vi sinh vật gồm đa số sinh vật đơn bào từ cả ba vực của sự sống, nên vi sinh vật vô cùng đa dạng. Hai trong số ba vực là cổ khuẩn và vi khuẩn chỉ… |
(GSH) là chất chống oxy hóa có trong thực vật, động vật, nấm, vi khuẩn và vi khuẩn cổ. Glutathione có khả năng ngăn ngừa một số chất thuộc dạng oxy hoạt… |
đi vào tế bào. Thành tế bào được tìm thấy ở thực vật, vi khuẩn, nấm, tảo và một số vi khuẩn cổ. Động vật và động vật nguyên sinh không có thành tế bào… |
nhau). Protein dạng HU đã được tìm thấy trong nhiều loại vi khuẩn thật, vi khuẩn lam và vi khuẩn cổ, và cũng được quy định trong một số bộ gen ở các lục lạp… |
tiêu diệt vi khuẩn bằng cách khống chế ribosome của vi khuẩn mà không ảnh hưởng đến các ribosome của con người. Ở vi khuẩn và vi khuẩn cổ, nhiều ribosome… |
(unicellular organism) như sinh vật nguyên sinh (protist), vi khuẩn (bacteria) và vi khuẩn cổ (archaea). Tất cả các loại sinh vật đều có khả năng đặc trưng… |
Giới Khởi sinh (đề mục Vi khuẩn và vi khuẩn cổ) vi khuẩn thật sự (Eubacteria) và vi khuẩn cổ (Archaebacteria) là các môi trường mà chúng có thể sinh sống. Vi khuẩn thật sự chiếm phần lớn trong vi khuẩn… |
trao đổi chất thiết yếu có ở loài sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn cổ đại và một số loại vi khuẩn khác. Con đường này tạo ra hai khối 5 nguyên tử carbon… |