Kết quả tìm kiếm Urê Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Urê” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Urea là một hợp chất hữu cơ của carbon, nitơ, oxy và hydro, với công thức CON2H4 hay (NH2)2CO và cấu trúc chỉ ra ở bên phải. Urea còn được biết đến như… |
Urê huyết / Urê máu / Uremia là tình trạng có nồng độ urê cao trong máu. Urê là một trong những thành phần chính của nước tiểu. Nó có thể được định nghĩa… |
thiên nhiên hoặc than đá. Quy trình đơn giản của quá trình tổng hợp phân đạm urê (công nghệ Snampogetti của Ý): N2 + H2 (xúc tác, nhiệt độ, áp suất) ↔ NH3… |
Phân vô cơ (đề mục Phân urê ((NH2)2CO)) nắng urê rất dễ bị phân huỷ và bay hơi. Các túi phân urê khi đã mở ra cần được dùng hết ngay trong thời gian ngắn. Trong quá trình sản xuất, urê thường… |
đổi chất của các tế bào tạo ra nhiều sản phẩm, một số thì giàu nitơ như urê hay axit uric và creatinin, cần phải loại bỏ khỏi máu. Những sản phẩm này… |
ngoài. Trong việc tạo ra nước tiểu, các quả thận bài tiết các chất thải như urê, acid uric và amonia; thận cũng có nhiệm vụ tái hấp thụ nước, glucose, và… |
là không được tổng hợp thông qua "lực sống", đã bị bác bỏ do sự tổng hợp urê (NH2)2C=O, một hợp chất hữu cơ, từ kali cyanide và nhôm sulfat bởi Friedrich… |
cũng là một chất đệm buffering. Được sử dụng trong hỗn hợp phân bón với urê và amoni phosphat, nó giảm thiểu sự thoát ra của amonia bằng cách giữ pH… |
là bài tiết ra urê. Không giống như thận của động vật có vú và chim, thận của bò sát không có khả năng tạo ra nước tiểu có nồng độ urê cao hơn so với… |
nghiệp đều dùng urê theo phương trình phản ứng sau: 6 (NH2)2CO → C3H6N6 + 6 NH3 + 3 CO2 Phản ứng được diễn giải theo hai bước sau. Đầu tiên urê phân hủy tạo… |
dịch nước urê được làm bằng urea và 32,5% nước khử ion. Nó được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn hóa với tên AUS 32 (dung dịch nước giải phóng urê) theo tiêu… |
thời gian ngắn hoặc lợ nước trong thời gian dài) bằng cách tăng sản xuất urê và duy trì như vậy. ^ Yuan Zhigang, Zhao Ermi, Shi Haitao, Diesmos, A., Alcala… |
máu từ động mạch thận. Thận loại bỏ khỏi máu các chất thải chứa nitơ như urê, cũng như muối và nước dư thừa, và bài tiết chúng dưới dạng nước tiểu. Điều… |
của chất tan (như Kali). Hơn nữa chúng còn chứa các chất tan như đường và urê. Oxy và Cacbon dioxide cũng là những thành phần chủ yếu trong máu, và khi… |
Chu trình ure (đổi hướng từ Chu trình urê) Các phản ứng của chu trình urê Bước Chất phản ứng Sản phẩm Xúc tác Vị trí 1 NH3 + HCO3− + 2ATP carbamoyl phosphate + 2ADP + Pi CPS1 Ti thể 2 carbamoyl… |
trình alanine sản sinh ra được dùng trong công đoạn sản sinh urê. Tức là, việc loại bỏ urê tiêu tốn năng lượng vì vật số ATP nhìn chung được sản sinh từ… |
Ornithine (đề mục Vai trò trong chu trình urê) Ornithine là một amino acid không tạo protein có vai trò trong chu trình urê. Ornithine được tích lũy bất thường trong cơ thể trong tình trạng thiếu hụt… |
2-methylphenol (o-cresol) và 4-methylphenol (p-cresol) cũng như một lượng nhỏ urê. Hiện tượng cơ thể bài tiết mồ hôi được gọi bằng một tên thông dụng là đổ… |
Trong các thử nghiệm ban đầu về nồng độ Urê trong hơi thở, phục vụ cho chẩn đoán Helicobacter pylori, urê được đánh dấu với khoảng 37 kBq (1,0 μCi)… |
giá chức năng lọc của cầu thận và theo dõi tiến triển của chức năng thận (urê máu không đáng lo ngại nếu creatinin máu bình thường; nếu có creatinin máu… |