Kết quả tìm kiếm Umberto Eco Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Umberto+Eco", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Umberto Eco OMRI (phát âm tiếng Ý: [umˈbɛrto ˈɛko]; sinh ngày 5 tháng 1 năm 1932 – mất ngày 19 tháng 2 năm 2016) là một triết gia, nhà văn, nhà phê bình… |
della ˈrɔːza]) là cuốn tiểu thuyết đầu tay năm 1980 của tác giả người Ý Umberto Eco. Tác phẩm nói đến một vụ án giết người bí ẩn lịch sử lấy bối cảnh tại… |
Haute-Provence in France ngày 6 tháng 9 năm 1991. Nó được đặt theo tên Umberto Eco, an Italian philosopher và novelist. Danh sách các tiểu hành tinh: 13001–14000… |
hiệu học thường được xem có tầm quan trọng trong nhân chủng học; ví dụ, Umberto Eco cho rằng mọi hiện tượng văn hóa đều có thể được nghiên cứu như là một… |
trong cuốn tiểu thuyết "Nghĩa trang Praha" (The Prague Cemetery) của Umberto Eco. Nghĩa trang Do Thái Cổ không phải là nghĩa trang Do Thái đầu tiên ở… |
Albertini Marino Di Teana Manlio Sgalambro Emanuele Severino Mario Tronti Umberto Eco Toni Negri Gianni Vattimo Remo Bodei Domenico Losurdo Mario Perniola… |
thiết kế và kiến trúc Cấp tiến vào cuối thập niên 1960, họ theo học Umberto Eco tại Đại học Firenze. Nhóm cựu sinh viên này bao gồm những người sáng… |
mẽ, bao gồm nhà thơ và nhà viết kịch thế kỷ 18 là Vittorio Alfieri và Umberto Eco. Lãnh thổ của Montferrat bị chia cắt làm hai bởi sông Tanaro. Phần phía… |
Delbrück (1842-1922) Đức Clement Martyn Doke (1893-1980) Cộng hòa Nam Phi Umberto Eco (1932-) Ý Michael Everson (1963-) Hoa Kỳ, Ireland Brent Galloway (1944-)… |
William Faulkner, Eugene O'Neill, Djuna Barnes, Jorge Luis Borges và Umberto Eco. James Joyce sinh ra gần 30 năm sau Nạn đói lớn ở Ireland, một bi kịch… |
Forum. Blum, Susan D. My Word!: Plagiarism and College Culture (2010) Eco, Umberto (1987) Fakes and Forgeries in Versus, Issues 46–48, republished in 1990… |
1928. Cốt truyện chủ yếu trong tiểu thuyết The Name of the Rose của Umberto Eco xảy ra trong 1 lâu pháo đài cũ tên 'Aedificium', chắc chắn là được gợi… |
ISBN 978-90-04-09702-5. ^ mulierem invenitur ante omnes fuisse locutam. Umberto Eco, The Search for the Perfect Language (1993), p. 50. ^ Olender, Maurice… |
Nam Phi 1981 David Shahar Le Jour de la comtesse Gallimard Israel 1982 Umberto Eco Le Nom de la rose Grasset Ý 1983 Kenneth White La Route bleue Grasset… |
của Pakistan (m. 1979) 1931 – Chu Minh, nhạc sĩ người Việt Nam 1932 – Umberto Eco, triết gia và tác gia người Ý 1938 – Juan Carlos I, quốc vương của Tây… |
Tabucchi (1998) Dubravka Ugrešić (1999) António Lobo Antunes (2000) Umberto Eco (2001) Christoph Hein (2002) Cees Nooteboom (2003) Julian Barnes (2004)… |
nhà văn người Mỹ, tác giả cuốn Giết con chim nhại (s. 1926). 2015 – Umberto Eco, nhà văn, triết gia, nhà phê bình người Ý, tác giả cuốn Il nome della… |
Audisio (1909-1973), nhà chính trị Franco Sassi (1912-1993), họa sĩ Umberto Eco (sinh 1932), nhà văn Gianni Rivera (sinh 1943), cầu thủ bóng đá Piemonte… |
Baldwin[cần dẫn nguồn] Ảnh hưởng tới Barbel Inhelder, Jerome Bruner, Lawrence Kohlberg, Howard Gardner, Thomas Kuhn, Seymour Papert, Umberto Eco[cần dẫn nguồn]… |
tác phẩm lớn mà chỉ là một bộ phim lãng mạn rẻ tiền. Tương tự Kael, Umberto Eco đánh giá "theo bất cứ tiêu chuẩn phê bình chính xác nào thì Casablanca… |