Kết quả tìm kiếm Uganda Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Uganda” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Uganda, tên gọi chính thức là Cộng hòa Uganda (tiếng Anh: Republic of Uganda, tiếng Swahili: Jamhuri ya Uganda), là một quốc gia không giáp biển, nằm hoàn… |
Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất • Yemen Quan sát viên… |
Xà cừ (thể loại Thực vật Uganda) Guinea-Bissau, Mali, Niger, Nigeria, Sénégal, Sierra Leone, Sudan, Togo, và Uganda. Là cây đại mộc có thể cao từ 35–40 m, đường kính cây có khi đạt đến 2m… |
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti) (1923-1946). Cộng hòa Uganda (Jamhuri ya Uganda). Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Chile (República Socialista de Chile)… |
Sông Nin (thể loại Sông Uganda) gọi là sông "quốc tế" vì lưu vực của nó bao phủ 11 quốc gia gồm Tanzania, Uganda, Rwanda, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Kenya, Ethiopia, Eritrea, Nam… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Uganda) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Quốc gia này có biên giới với Cộng hòa Trung Phi và Nam Sudan ở phía Bắc, Uganda, Rwanda, Burundi, Tanzania ở phía Đông, Zambia và Angola ở phía Nam, và… |
Sierra Leone Somalia Somaliland Sudan Tanzania Tây Sahara Tchad Togo Tunisia Uganda Zambia Zimbabwe Chính trị Châu Úc Đông Timor Fiji Indonesia Kiribati Quần… |
Palestine bắt cóc khi đang bay đến Tel Aviv, buộc phải hạ cánh tại Entebbe, Uganda. Biệt kích Israel tiến hành một chiến dịch giải cứu thành công các con tin… |
Việc đốt các nguồn tài nguyên tái tạo cung cấp khoảng 90% năng lượng cho Uganda, mặc dù chính phủ đang cố gắng tự cung tự cấp năng lượng. Trong khi phần… |
Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất • Yemen Quan sát viên… |
"Oh Uganda, Land of Beauty" (Tạm dịch: Ôi, Uganda, Vùng đất Tươi đẹp) là quốc ca của Cộng hòa Uganda, do George Wilberforce Kakoma viết lời và phổ nhạc… |
MTN Uganda là công ty viễn thông lớn nhất ở Uganda, với 11,2 triệu thuê bao, chiếm 55% thị phần, tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2017. Đến ngày 31 tháng 12… |
do Các lực lượng Phòng vệ Israel (IDF) tiến hành tại Sân bay Entebbe ở Uganda trong đêm ngày 3 tháng 7 và rạng sáng ngày 4 tháng 7 năm 1976. IDF thực… |
Idi Amin (thể loại Tổng thống Uganda) mọi người thường gọi là Idi Amin, là một nhà chính trị Uganda, đã giữ chức Tổng thống Uganda. Ông sinh khoảng năm 1920, nhiều thông tin như Encyclopædia… |
Phiona Mutesi (sinh năm 1996) là một người chơi cờ ở Uganda. Cô được sinh ra tại Katwe, lớn nhất của tám khu ổ chuột vùng Kampala. Mutesi đã ba lần vô… |
trong lục địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi. Rwanda giáp biên giới với Uganda, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo và Tanzania. Nước này có địa hình đồi và… |
nhị phân giới tính và ngoài những chuẩn mực giới". Julius Kaggwa của SIPD Uganda đã viết rằng, trong khi cộng đồng người đồng tính" cung cấp cho chúng tôi… |
Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất • Yemen Quan sát viên… |
Hồ Victoria (thể loại Hồ Uganda) giới, nằm trong vùng thuộc biên giới các quốc gia Uganda, Kenya và Tanzania. Nửa phía bắc thuộc Uganda, nửa phía nam thuộc Tanzania, và một phần đông bắc… |