Kết quả tìm kiếm Từ vựng tiếng mẹ đẻ và ngoại ngữ Từ Vựng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+vựng+tiếng+mẹ+đẻ+và+++ngoại+ngữ+Từ+Vựng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của… |
Từ vựng, ngữ vựng, kho từ vựng hay vốn từ của một người là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới). Vốn từ vựng thường xuyên… |
tiếng Anh cổ, phát sinh từ các phương ngữ cổ xưa thuộc nhóm ngôn ngữ Giécmanh Biển Bắc. Những phương ngữ ấy vốn là tiếng mẹ đẻ của người Anglo-Saxon di… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
ngôn ngữ khác nhau chứ không phải là một ngôn ngữ duy nhất. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính… |
được gọi là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế… |
tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong… |
dụng tiếng Latinh thay tiếng mẹ đẻ và do vậy, nó phát triển một số đặc điểm địa phương riêng biệt về ngữ pháp so với tiếng Latinh được nói ở những nơi… |
100 năm hình thành và phát triển, tại thời điểm điều tra năm 1996, số người sử dụng Quốc tế ngữ như thứ tiếng mẹ đẻ chỉ là khoảng từ 200 cho tới 2.000… |
hợp với dân tộc Bách Việt cổ. Tiếng Triều Châu hiện nay là ngôn ngữ chính của vùng Triều Sán. Được sử dụng như tiếng mẹ đẻ ở Triều Nam, Triều Dương, Triều… |
coi tiếng Indonesia (cũng như các hình thức khác của tiếng Mã Lai) là thiếu vốn từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, một số nhà ngôn ngữ học… |
hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như ngôn ngữ thứ hai (theo ước… |
thành một ngôn ngữ chết. Tiếng Latinh đã đóng góp rất nhiều từ vựng cho ngôn ngữ tiếng Anh. Đặc biệt, các gốc từ tiếng Latinh (và tiếng Hy Lạp cổ đại)… |
TOEIC (thể loại Giáo dục ngôn ngữ tiếng Anh) người sử dụng tiếng Anh làm tiếng mẹ đẻ, đặc biệt là những đối tượng muốn sử dụng tiếng Anh trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế. Kết quả của bài… |
Chữ Hán (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) dạng giản lược về ngữ pháp và từ vựng. Sự giản lược này dần dần sẽ sản sinh ra văn ngôn, một dạng ngôn ngữ viết truyền thống của tiếng Hán. Theo thời gian… |
nói tiếng Nga cũng có thể được tìm thấy ở các quốc gia khác, chẳng hạn như Israel và Mông Cổ. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn… |
Chữ viết tiếng Việt là những bộ chữ viết mà người Việt dùng để viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được… |
lối viết hoa. Trong đó, tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ của người Việt, ngôn ngữ quốc gia tại Việt Nam với phương châm dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản… |
Duolingo (thể loại Phần mềm học ngôn ngữ) bài học và đồng thời cũng giúp dịch văn bản, tài liệu. Trên ứng dụng học ngôn ngữ được trò chơi hóa, người dùng có thể thực hành từ vựng, ngữ pháp, phát… |
H'Mông (thể loại Người H'Mông hải ngoại) thanh điệu và cả lớp từ vựng cơ bản giữa các ngôn ngữ Hmông-Miền với các ngôn ngữ của ngữ hệ Hán-Tạng và hệ Nam Á. Ông đã cho rằng "các ngôn ngữ Miao-Yao… |