Kết quả tìm kiếm Tosca Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Tosca” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Tosca là vở nhạc kịch 3 hồi của soạn giả nổi tiếng Giacomo Puccini được viết lời bởi Luigi Illica và Giuseppe Giacosa. Vở kịch được công diễn lần đầu… |
Tosca Musk (sinh năm 1974) là một nhà làm phim người Canada gốc Nam Phi. Cô là nhà sản xuất điều hành, nhà sản xuất và đạo diễn phim truyện, chương trình… |
thời bà cũng là mẹ của tỷ phú Elon Musk cùng các con là Kimbal Musk và Tosca Musk. Bà Maye đã làm người mẫu trong 50 năm, xuất hiện trên trang bìa của… |
Cucullia tosca là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P… |
vai diễn thành công nhất của bà là Lucia (Lucia di Lammermoor), Floria Tosca (Tosca), Violetta (La Traviata), Norma (Norma), Medea (Médée). Bà được gọi với… |
nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các tác phẩm opera của ông như La Bohème, Tosca hay Madama Butterfly và đặc biệt là Turandot là trong những nhạc phẩm âm… |
người Nam Phi. Elon có một em trai là Kimbal (sinh năm 1972) và một em gái Tosca (sinh năm 1974). Ông ngoại là Tiến sĩ Joshua Haldeman có quốc tịch Canada… |
Umberto Giordano (1867-1948) Trong đó, Puccini nổi tiếng nhất với La Bohème, Tosca, Madama Butterfly và Turandot. Các tác phẩm đáng chú ý khác gồm Pagliacci… |
Giacomo Puccini là một nhà soạn nhạc người Ý với các vở opera như La bohème, Tosca, Madama Butterfly và Turandot nằm vào hàng được trình diễn thường xuyên… |
là 12.743 người. Đô thị này có các đơn vị dân cư (frazioni) sau: Bosco Tosca, Creta, Fontana Pradosa, Ganaghello, Pievetta, Campo d'oro. Các đô thị giáp… |
Pessola, Pietracavata, Rocca, Scaffardi, Scortichiere, Sgui, Tognoni, Tosca, Villora, and Volpi. Varsi tiếp giáp các đô thị sau đây: Bardi, Bore, Solignano… |
là đất vô chủ, chính thức nhập vào bản đồ Nhật Bản. 1900 – Vở nhạc kịch Tosca của Giacomo Puccini được công diễn lần đầu tại Roma, Ý. 1943 Chiến tranh… |
(vợ thứ hai và thứ 3) Grimes (người yêu hiện tại) Kimbal Musk (em trai) Tosca Musk (chị gái) Lyndon Rive (em họ, giám đốc điều hành của SolarCity) Thể… |
(vợ thứ hai và thứ 3) Grimes (người yêu hiện tại) Kimbal Musk (em trai) Tosca Musk (chị gái) Lyndon Rive (em họ, giám đốc điều hành của SolarCity) Thể… |
Heen đã được trao hai ngôi sao Michelin. Tosca được chủ trì bởi đầu bếp 2 sao Michelin Pino Lavarra. Tosca đã được trao một ngôi sao Michelin chỉ tám… |
(Antonín Dvořák) "Nostradamus" (Tonči Huljić) "Dido's Lament" (Henry Purcell) "Tosca" (Giacomo Puccini) "Desert Skies" (Tonči Huljić) "Intermezzo" (Pietro Mascagni)… |
Mexico City 16. Tosca - Puccini; "Spoletta"; 21-08-1961; Mexico City 17. Madama Butterfly - Puccini; "Goro"; 15-09-1961; Mexico City 18. Tosca - Puccini; "Cavaradossi";… |
gấu anh em không được đặt tên đã được sinh ra ngày 5 tháng 12 năm 2006. Tosca đã từ chối các con mình không rõ lý do, bỏ rơi chúng trên một tảng đá ở… |
Baarìa – La porta del vento Bạn gái của Bricklayer 2009 Omaggio a Roma Tosca 2010 Whistleblower, TheThe Whistleblower Laura Leviani 2010 Phù thủy tập… |
in BrookerLỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBrooker (trợ giúp). ^ a b Tosca, Susana P. "Implanted Memories, or the Illusion of Free Action" in BrookerLỗi… |