Kết quả tìm kiếm Tiếng Sicilia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Sicilia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sicilia (tiếng Ý: Sicilia [siˈtʃiːlja], tiếng Sicilia: Sicìlia) là một vùng hành chính tự trị của Ý. Vùng này gồm có đảo Sicilia lớn nhất Địa Trung Hải… |
Tiếng Sicilia (sicilianu; tiếng Ý: Siciliano) là một ngôn ngữ Rôman nói trên đảo Sicilia, các đảo lân cận. Nó cũng được nói ở Calabria (nơi có mang tên… |
như tiếng Ý, tiếng Sardegna, tiếng Venezia, tiếng Napoli, tiếng Sicilia, tiếng Piemonte, tiếng Lombard, tiếng Pháp, tiếng Franco-Provençal, tiếng Occitan… |
Nostra) là một tổ chức tội phạm bí mật của người Sicilia được hình thành vào giữa thế kỉ 19 tại vùng đảo Sicilia thuộc Ý. Một trong những bộ phận hậu duệ của… |
Wiki tiếng Sicilia (tiếng Sicilia: Wikipìdia) là phiên bản tiếng Sicilia của bách khoa toàn thư trực tuyến miễn phí Wiki Tiếng Việt. Phiên bản này mở cửa… |
Ấn-Âu. Các tiếng gần tiếng Ý nhất là tiếng Napoli, tiếng Sicilia và tiếng Ý-Do Thái. Sau đó là các ngôn ngữ tại miền bắc của Ý như các tiếng Liguri, Lombard… |
Kinh chiều Sicilia (tiếng Ý: Vespri siciliani; tiếng Sicilia: Vespiri siciliani) là một cuộc nổi dậy thành công trên đảo Sicily nổ ra vào Lễ Phục sinh… |
Chó sói Sicilia (Canis lupus cristaldii) (Tiếng Sicilia: lupu sicilianu) là một phân loài tuyệt chủng của sói xám từng là loài đặc hữu của Sicily. Giống… |
Vương quốc Sicilia (tiếng La Tinh: Regnum Siciliae; tiếng Ý: Regno di Sicilia; tiếng Sicilia: Regnu di Sicilia) là một nhà nước tồn tại ở phía Nam Bán… |
Francesco II của Hai Sicilie (đổi hướng từ Francis II của Hai Sicilia) Francis II (tiếng Napoli và tiếng Ý: Francesco II, đặt tên thánh là Francesco d'Assisi Maria Leopoldo; tiếng Sicilia: Francischieddu; 16 tháng 1 năm 1836… |
chính thức của Liên Minh Châu Âu. Tiếng Malta xuất phát từ tiếng Ả Rập Sicilia, một dạng tiếng Ả Rập phát triển tại Sicilia và sau đó được đưa đến Malta trong… |
Castiglione di Sicilia (Castigghiuni di Sicilia trong tiếng Sicilia;) là một đô thị ở tỉnh Catania in Sicilia. Castiglione di Sicilia có cự ly khoảng 160 km… |
pinzuni, tên tiếng Sicilia cho chaffinch, Fringilla coelebs, mà nó được cho là có màu giống. Nó còn được gọi là Sicune Sicilia, nghĩa là "cừu Sicilia thông thường"… |
Siracusa (đổi hướng từ Syracuse, Sicilia) Siracusa (tiếng Ý: Siracusa phát âm [siraˈkuːza] ; tiếng Sicilia: Sarausa; tiếng Hy Lạp cổ: Συράκουσαι Syrákousai) là một thành phố Ý. Thành phố tỉnh lỵ… |
Bản mẫu:Infobox Seamount Ferdinandea (tiếng Sicilia: Ìsula Firdinandèa) là một hòn đảo núi lửa đất ngập nước tạo thành một phần của ngọn núi lửa Empedocles… |
Linguaglossa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Sicilia) Linguaglossa (tiếng Sicilia: Linguarossa) là một đô thị ở tỉnh Catania trong vùng Sicilia, ở phía bắc của núi Etna. ==Tham khảo==… |
Vương quốc Hai Sicilie (đổi hướng từ Hai Sicilia) chung là "Hai Sicilia" (Utraque Sicilia, nghĩa đen là "cả hai Sicilia"), và vương quốc thống nhất đã lấy tên này. Vua của Hai Sicilia bị Giuseppe Garibaldi… |
Calatabiano (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Sicilia) Calatabiano (tiếng Sicilia: Cattabbianu) là một đô thị ở tỉnh Catania trong vùng Sicilia, có khoảng cách khoảng 170 km về phía đông của Palermo và cách… |
Ferdinando II của Hai Sicilie (đổi hướng từ Ferdinando II của Hai Sicilia) Ferdinando II của Hai Sicilie (tiếng Ý: Ferdinando Carlo; tiếng Sicilia: Ferdinannu Carlu; tiếng Anh: Ferdinand; 12 tháng 1 năm 1810 - 22 tháng 5 năm… |
Tỉnh Palermo (Tiếng Ý: Provincia di Palermo; tiếng Sicilia: Pruvincia di Palermu) là một tỉnh cũ ở vùng tự trị Sicilia, một hòn đảo ở ngoài khơi Ý. Tỉnh… |