Tiếng România

Kết quả tìm kiếm Tiếng România Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng România
    Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română, IPA: ['lim.ba ro'mɨ.nə]) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova…
  • Hình thu nhỏ cho România
    România (tiếng România: România IPA: [romɨ'ni.a], trong tiếng Việt thường được gọi là Rumani theo tiếng Pháp: Roumanie), là một quốc gia nằm tại đông…
  • Hình thu nhỏ cho Đài phát thanh quốc tế Pháp
    tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng România, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt. Đài RFI được…
  • Hình thu nhỏ cho Wikipedia tiếng România
    Wiki tiếng România là một phiên bản Wikipedia, một bách khoa toàn thư mở. Wikipedia Wikipedia tiếng Anh Wikipedia tiếng Việt…
  • Hình thu nhỏ cho Radu Drăgușin
    Radu Drăgușin (thể loại Cầu thủ bóng đá nam România)
    Drăgușin (phát âm tiếng România: [ˈradu maˈtej drəguˈʃin]; sinh ngày 3 tháng 2 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người România hiện đang thi…
  • Hình thu nhỏ cho FCSB
    FCSB (thể loại Câu lạc bộ bóng đá România)
    FCSB (Tiếng România: Fotbal Club FCSB; phát âm tiếng România: [ˈste̯awa bukuˈreʃtʲ]) là một đội bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở ở Ghencea, tây bắc Bucharest…
  • Hình thu nhỏ cho Leu România
    Leu România (phát âm tiếng România: [lew], số nhiều thì đôi khi đọc là lei [lej]; kí hiệu: L; Mã ISO 4217: RON; mã số: 946) là một loại tiền tệ của România…
  • Hình thu nhỏ cho Google Dịch
    Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    5 năm 2008) Tiếng Bulgaria Tiếng Croatia Tiếng Séc Tiếng Đan Mạch Tiếng Phần Lan Tiếng Hindi Tiếng Na Uy Tiếng Ba Lan Tiếng România Tiếng Thụy Điển Giai…
  • Hình thu nhỏ cho Quốc kỳ România
    Quốc kỳ România (tiếng România: Drapelul României) là một lá cờ có tỉ lệ 2:3, với ba sọc đứng lam - vàng - đỏ đều nhau. Hiến pháp România quy định rằng:…
  • Tiếng Moldova (limba moldovenească hoặc tiếng Moldova: лимба молдовеняскэ trong Bảng chữ cái Kirin Moldova) là một trong hai tên của tiếng România tại…
  • Hình thu nhỏ cho Thủ tướng România
    Thủ tướng România (tiếng Romania: Prim-ministrul Guvernului României) là người đứng đầu Chính phủ România. Ban đầu, văn phòng được phong là Chủ tịch Hội…
  • Hình thu nhỏ cho Moldova
    Moldova (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng România)
    (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România ở phía tây và Ukraina ở phía bắc, đông và nam. Thời cổ đại, lãnh thổ hiện…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Aromania
    ngôn ngữ này là người Aromania hay người Vlach. Tiếng Aromania có nhiều điểm chung với tiếng România hiện đại, gồm ngữ pháp và cấu trúc tương đồng, cũng…
  • Hình thu nhỏ cho Quyền LGBT ở România
    đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng România: lesbiană, gay, bisexuală și transsexuală) ở România có thể phải đối mặt với những thách thức pháp…
  • Hình thu nhỏ cho Ialoveni
    Ialoveni (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Ialoveni (phát âm tiếng România: [jaloˈvenʲ]) là thành phố thuộc huyện Ialoveni, Moldova. Tính đến ngày 12 tháng 5 năm 2014, dân số ước tính thành phố…
  • Hình thu nhỏ cho Đảng Hành động và Đoàn kết
    Đảng Hành động và Đoàn kết (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Romania)
    Đảng Hành động và Đoàn kết (tiếng România: Partidul Acțiune și Solidaritate), (PAS) là một đảng chính trị ở Moldova. PAS được sáng lập bởi tổng…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Latinh
    chỗ các tiếng Rôman, ngoại trừ tiếng România, không còn dùng cách ở cuối từ ngoại trừ một vài đại từ. Tiếng România vẫn còn năm cách (trong đó cách công…
  • Drăculea (hay Vlad Dracula trong tiếng Anh). Vlad Dracula là con trai của Quận hầu Vlad II Dracul (Dracul trong tiếng România nghĩa là Rồng, Dracula nghĩa…
  • Hình thu nhỏ cho Cách mạng România
    mạng România (tiếng Romania: Revoluția Română) là một thời kỳ cách mạng bạo động dân sự không ngừng nghỉ nhằm tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản của România vào…
  • Dubăsari (phát âm tiếng România: [dubəsar ʲ]; tiếng Nga: Дубоссары, tiếng Ukraina: Дубоссари, đôi khi chuyển tự thành Dubossary trong tiếng Anh) là một thành…
  • chữ Â chỉ được nhìn thấy trong các từ được viết hoa hoàn toàn (ví dụ: ROMÂNIA). Î vẫn được sử dụng trong các từ khi tạo thành các phân từ và phủ định
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thành phố Hồ Chí MinhKu Klux KlanCác vị trí trong bóng đáAnhYaoiKhởi nghĩa Lam SơnHà NộiHôn lễ của emNho giáoThủy triềuThượng HảiTác động của con người đến môi trườngPhạm Văn ĐồngĐắk LắkTrần Quốc VượngMùi cỏ cháyLý Hiện (diễn viên)Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamNgười ViệtNguyễn Văn LinhAnh hùng dân tộc Việt NamHồng KôngChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Tom CleverleyCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoCàn LongBình ĐịnhBlackpinkPhan ThiếtLê Quý ĐônÔ ăn quanNha TrangThuật toánAngolaChuột lang nướcDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Bến CátNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamSân bay quốc tế Long ThànhDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamNguyễn Thị ĐịnhChùa Một CộtKhủng longHai Bà TrưngB-52 trong Chiến tranh Việt NamGallon!!Chiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaCác ngày lễ ở Việt NamQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamCác dân tộc tại Việt NamHang Sơn ĐoòngNguyễn Tân CươngThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamLê Minh ĐảoTần Thủy HoàngTập đoàn VingroupKhmer ĐỏTôn Đức ThắngGốm Bát TràngThạch LamNhà ĐườngVe sầuHồi giáoDanh sách di sản thế giới tại Việt NamPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Nguyễn Văn LongBảo tồn động vật hoang dãChuyện người con gái Nam XươngRobloxGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Triệu Lộ TưQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamThuốc thử TollensWikipediaNHổ🡆 More