Kết quả tìm kiếm Tiếng România Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+România", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română, IPA: ['lim.ba ro'mɨ.nə]) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova… |
România (tiếng România: România IPA: [romɨ'ni.a], trong tiếng Việt thường được gọi là Rumani theo tiếng Pháp: Roumanie), là một quốc gia nằm tại đông… |
Đài phát thanh quốc tế Pháp (đổi hướng từ RFI tiếng Việt) tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng România, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt. Đài RFI được… |
Wiki tiếng România là một phiên bản Wikipedia, một bách khoa toàn thư mở. Wikipedia Wikipedia tiếng Anh Wikipedia tiếng Việt… |
Radu Drăgușin (thể loại Cầu thủ bóng đá nam România) Drăgușin (phát âm tiếng România: [ˈradu maˈtej drəguˈʃin]; sinh ngày 3 tháng 2 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người România hiện đang thi… |
FCSB (thể loại Câu lạc bộ bóng đá România) FCSB (Tiếng România: Fotbal Club FCSB; phát âm tiếng România: [ˈste̯awa bukuˈreʃtʲ]) là một đội bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở ở Ghencea, tây bắc Bucharest… |
Leu România (phát âm tiếng România: [lew], số nhiều thì đôi khi đọc là lei [lej]; kí hiệu: L; Mã ISO 4217: RON; mã số: 946) là một loại tiền tệ của România… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 5 năm 2008) Tiếng Bulgaria Tiếng Croatia Tiếng Séc Tiếng Đan Mạch Tiếng Phần Lan Tiếng Hindi Tiếng Na Uy Tiếng Ba Lan Tiếng România Tiếng Thụy Điển Giai… |
Quốc kỳ România (tiếng România: Drapelul României) là một lá cờ có tỉ lệ 2:3, với ba sọc đứng lam - vàng - đỏ đều nhau. Hiến pháp România quy định rằng:… |
Tiếng Moldova (limba moldovenească hoặc tiếng Moldova: лимба молдовеняскэ trong Bảng chữ cái Kirin Moldova) là một trong hai tên của tiếng România tại… |
Thủ tướng România (tiếng Romania: Prim-ministrul Guvernului României) là người đứng đầu Chính phủ România. Ban đầu, văn phòng được phong là Chủ tịch Hội… |
Moldova (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng România) (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România ở phía tây và Ukraina ở phía bắc, đông và nam. Thời cổ đại, lãnh thổ hiện… |
ngôn ngữ này là người Aromania hay người Vlach. Tiếng Aromania có nhiều điểm chung với tiếng România hiện đại, gồm ngữ pháp và cấu trúc tương đồng, cũng… |
đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng România: lesbiană, gay, bisexuală și transsexuală) ở România có thể phải đối mặt với những thách thức pháp… |
Ialoveni (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Ialoveni (phát âm tiếng România: [jaloˈvenʲ]) là thành phố thuộc huyện Ialoveni, Moldova. Tính đến ngày 12 tháng 5 năm 2014, dân số ước tính thành phố… |
Đảng Hành động và Đoàn kết (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Romania) Đảng Hành động và Đoàn kết (tiếng România: Partidul Acțiune și Solidaritate), (PAS) là một đảng chính trị ở Moldova. PAS được sáng lập bởi tổng… |
chỗ các tiếng Rôman, ngoại trừ tiếng România, không còn dùng cách ở cuối từ ngoại trừ một vài đại từ. Tiếng România vẫn còn năm cách (trong đó cách công… |
Drăculea (hay Vlad Dracula trong tiếng Anh). Vlad Dracula là con trai của Quận hầu Vlad II Dracul (Dracul trong tiếng România nghĩa là Rồng, Dracula nghĩa… |
mạng România (tiếng Romania: Revoluția Română) là một thời kỳ cách mạng bạo động dân sự không ngừng nghỉ nhằm tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản của România vào… |
Dubăsari (phát âm tiếng România: [dubəsar ʲ]; tiếng Nga: Дубоссары, tiếng Ukraina: Дубоссари, đôi khi chuyển tự thành Dubossary trong tiếng Anh) là một thành… |