Kết quả tìm kiếm Thời kỳ trị vì Petar I Của Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thời+kỳ+trị+vì+Petar+I+Của+Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một người cháu trai của Karadorde là vua Petar I của Serbia lên ngai vàng, mở đường cho những cải cách dân chủ tại Serbia. Petar I là người theo tư tưởng… |
Peter I (tiếng Kirin Serbia: Петар I Карађорђевић, chuyển tự Petar I Кarađorđević; 11 tháng 7 [OS 29 tháng 6] 1844 – 16 tháng 8 năm 1921) là Vua của Vương… |
Bosna và Hercegovina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia-Croatia) Croatia, tiếng Serbia chữ Latinh: Bosna i Hercegovina, viết tắt BiH; tiếng Serbia chữ Kirin: Босна и Херцеговина, viết tắt БиХ; phát âm [bôsna i xěrtseɡoʋina]… |
Serbia, và Slovenia. Ngoài ra, bản thân Serbia có hai tỉnh tự trị là Vojvodina cùng Kosovo và Metohija. Ban đầu, CHLBXHCN Nam Tư dưới sự lãnh đạo của… |
Croatia (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) quyền của nó trong gần hai thế kỷ, đạt đến cực thịnh trong thời cai trị của các vị vua Petar Krešimir IV và Zvonimir. Croatia gia nhập một liên minh cá… |
gia Serbia (tiếng Serbia: Фудбалска репрезентација Србије, chuyển tự Fudbalska reprezentacija Srbije), là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Serbia và đại… |
Bulgaria (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) quyền kiểm soát Balkans. Việc này diễn ra dưới sự cai trị (852–889) của Boris I. Trong thời trị vì của ông, ký tự Cyrill đã phát triển tại Preslav và Ohrid… |
năm 1842, không dừng lại ở đó, ngai vàng của Serbia liên tục thay đổi chủ giữa 2 gia tộc này cho đến thời Petar được bầu lên ngai vàng thì gia tộc Karađorđević… |
Napoléon II (đổi hướng từ Napoleon II của Pháp) Rostand viết vở kịch L'Aiglon về cuộc đời ông. Nhà soạn nhạc người Serbia là Petar Stojanović đã sáng tác vở operetta Napoleon II: Herzog von Reichstadt… |
tranh cãi tại Seriba trong những năm cuối thời kỳ cầm quyền của Tito. Serbia là một trong sáu đơn vị nhà nước của liên bang, Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ… |
Nemanja Vidić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) trong thời gian ở Manchester United, là một phần của đội tuyển quốc gia Serbia và được coi là một trong những hậu vệ vĩ đại nhất trong lịch sử của môn thể… |
Cách mạng 1989 (đổi hướng từ Sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội) giao Petar Mladenov. Liên Xô rõ ràng đã chấp thuận việc thay đổi lãnh đạo, bởi vì Zhivkov là người đã phản đối quyết liệt chính sách cải tổ của Gorbachev… |
xứ Serbia, tức Quốc vương Petar I Karađorđević trong tương lai. Ông ta tham gia chỉ huy Trung đoàn Ngoại quốc số 1, dưới bí danh là "Kara". Đồng thời, hai… |
Petra I” [Biểu tượng của Trung đoàn bộ binh Olonje số 14 của vua Serbia Petar I] (PDF). Dinar: numizmatički časopis (bằng tiếng Serbia). Beograd: Srpsko… |
2022 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) kiến cái chết của các nhà lãnh đạo nổi tiếng trên thế giới bao gồm Abe Shinzō, Mikhail Gorbachev, Elizabeth II người cuối cùng đã trị vì hơn 70 năm, Giang… |
Giáo phận vương quyền Montenegro (đề mục Petar I) Trong thời gian cai trị lâu dài của mình, Petar tăng cường nhà nước bằng cách hợp nhất các bộ tộc thường cãi nhau, củng cố quyền kiểm soát của mình trên… |
Karađorđe (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia) Šumadija của Serbia thuộc Ottoman, vào ngày 14 tháng 11 [O.S. 3 tháng 11] 1768. Ông là con cả trong số 5 người con của cha mẹ ông. Cha của ông, Petar Jovanović… |
2023 (đổi hướng từ Cuộc đình công của SAG-AFTRA 2023) 17 tháng 2: Stella Stevens, nữ diễn viên người Mỹ (s. 1938) 18 tháng 2: Petar Jekov, cầu thủ bóng đá người Bulgaria (s. 1944) Christian Atsu, cầu thủ… |
Chiến tranh Balkan lần thứ nhất (thể loại Chiến tranh liên quan tới Serbia) Tharce và Đông Macedonia sáp nhập vào lãnh thổ của Bulgaria. Serbia chinh phục Kosovo, các khu vực tây bắc của Macedonia. Hy Lạp chiếm Eripus, các đảo trong… |
Mặt trận Balkan (Thế chiến thứ nhất) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) là một trong những mặt trận của Chiến tranh thế giới thứ nhất, diễn ra trên bán đảo Balkan. Lực lượng tham chiến gồm Serbia, Montenegro, Hy Lạp, Pháp,… |