Kết quả tìm kiếm Thống kê Roman Weidenfeller Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+kê+Roman+Weidenfeller", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Roman Weidenfeller (phát âm tiếng Đức: [ʁɔˈmaːn vaɪˈdɛn. fɛlˈlɐ];sinh ngày 6 tháng 8 năm 1980), là một cựu cầu thủ bóng đá người Đức hiện đã giải nghệ… |
Mats Hummels (đề mục Thống kê sự nghiệp) cùng với Neven Subotić tạo thành lá chắn thép trước khung thành của Roman Weidenfeller. Đầu năm 2009,anh đã được Dortmund mua đứt. Mùa giải 2010–11 và 2011-12… |
cũng có mối quan hệ rạn nứt với những người đứng đầu câu lạc bộ như Roman Weidenfeller, Neven Subotić, và Jakub Błaszczykowski, từng nhắm đến việc thay thế… |
Manuel Neuer (đề mục Thống kê sự nghiệp) môn, và Neuer cuối cùng sẽ giành chiến thắng trong cuộc đọ sức với Roman Weidenfeller khi chỉ để thủng lưới một lần trước İlkay Gündoğan trên chấm phạt… |
Super Bowl XLVIII, với 24,9 triệu tweet trong lúc trận đấu diễn ra. Nữ tổng thống Brasil, Dilma Rousseff, sau trận đấu đã viết trên Twitter rằng "Giống như… |
năm trận chung kết cúp châu Âu. Năm 1968 và 1978 chứng kiến sự lên ngôi thống trị của các câu lạc bộ Anh. Manchester United đánh bại Benfica tỷ số 4-1… |
Ron-Robert Zieler (đề mục Thống kê sự nghiệp) tuyển Đức tham dự World Cup 2014, là thủ môn số 3 sau Manuel Neuer và Roman Weidenfeller. Anh đã cùng đội tuyển đăng quang tại Brazil năm đó. Ngày 9 tháng… |