Kết quả tìm kiếm Thằn lằn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thằn+lằn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Corytophanidae (Thằn lằn đầu mũ) Họ Iguanidae (Kỳ nhông) Họ Phrynosomatidae (thằn lằn không tai, thằn lằn gai, thằn lằn cây, thằn lằn đốm bên và thằn lằn có sừng)… |
Thằn lằn chân ngắn (danh pháp hai phần: Lygosoma quadrupes) là một loài thuộc chi Thằn lằn chân ngắn (Lygosoma) của họ Thằn lằn bóng (Scincidae), có đuôi… |
Họ Thằn lằn rắn (danh pháp khoa học: Anguidae) là họ thằn lằn lớn và đa dạng, có nguồn gốc từ Bắc bán cầu. Họ này bao gồm các loài thằn lằn rắn, thằn lằn… |
Thằn lằn báo đốm hay tắc kè da báo (Eublepharis macularius) là một loài thằn lằn sống về đêm, sống trên mặt đất có nguồn gốc từ đồng cỏ khô đầy đá và các… |
gồm các loài tuatara ở New Zealand, có 2 loài. Squamata: gồm các loài thằn lằn, rắn và amphisbaenia ("bò sát giống bọ"), có khoảng 7.900 loài. Testudines:… |
Sauropoda là một nhánh khủng long hông thằn lằn. Chúng đáng chú ý vì kích thước to lớn của một số loài, và là nhóm bao gồm các loài động vật lớn nhất từng… |
Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần… |
Thằn lằn Burton (danh pháp hai phần: Lialis burtonis) là một loài bò sát thuộc Cận bộ Tắc kè. Chúng sinh sống ở Úc và New Guinea. Đặc điểm đáng chú ý nhất… |
Dực long (đổi hướng từ Thằn lằn có cánh) Thằn lằn có cánh, thằn lằn bay hay dực long là một nhóm bò sát biết bay thuộc nhánh/bộ Pterosauria. Chúng sống từ Kỷ Tam Điệp muộn đến cuối kỷ Phấn Trắng… |
Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm… |
Thằn lằn Tegu (Danh pháp khoa học: Tupinambis) hay còn gọi là quái vật béo bệu là một chi bò sát lớn có nguồn gốc Nam Mỹ. Hiện nay một số nơi nuôi chúng… |
Người thằn lằn hay Người thằn lằn ở đầm lầy Scape Ore là một sinh vật kỳ dị hình người được đồn là sinh sống ở khu vực đầm lầy trong và xung quanh vùng… |
nghĩa là "Thằn lằn cá" hay "Ngư long" trong tiếng Hy Lap - ιχθυς hay ichthys có nghĩa là "cá" và "σαυρος" hay "sauros" có nghĩa là "thằn lằn") là loài… |
Khủng long (thể loại Lớp Mặt thằn lằn) chúng. Nhiều loại bò sát tiền sử khác như dực long, thương long, thằn lằn cá, thằn lằn đầu rắn và Dimetrodon cũng được công chúng thường coi là khủng long… |
Thằn lằn bóng đuôi dài (danh pháp hai phần: Eutropis longicaudata) là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được tìm thấy ở nam Trung Quốc, Hồng… |
Tiểu Thư Quạ Đen Và Tiên Sinh Thằn Lằn (tiếng Trung: 乌鸦小姐与蜥蜴先生, pinyin: Wū Yā Xiǎo Jiě Yǔ Xī Yì Xiān Shēng, tiếng Anh: Miss Crow And Mr. Lizard) là một… |
Thằn lằn cổ rắn hay Plesiosauroidea (/ˈpliːsiəsɔːr/; Hy Lạp: plēsios/πλησιος 'gần' và sauros/σαυρος 'thằn lằn') là một liên họ động vật bò sát biển ăn… |
đã phát hiện ra một loài thằn lằn tai mới có tên là Tripidophrus Nogei tại vùng núi karst thuộc khu vực Chà Nòi. Loài thằn lằn này đã được đăng trên số… |
Họ Thằn lằn bóng hay họ Rắn mối (danh pháp khoa học: Scincidae) là một họ trong phân thứ bộ Scincomorpha. Với hơn 1.500 loài đã mô tả, đây là một trong… |
Cnemidophorus là một chi thằn lằn thuộc họ Teiidae. Chi Cnemidophorus, sensu lato, bao gồm các loài sau đây. Cnemidophorus angusticeps Cnemidophorus arenivagus… |