Kết quả tìm kiếm Thấu kính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thấu+kính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thấu kính hai mặt lõm không đối xứng. 7 - Thấu kính lõm Plano. 8 - Thấu kính khum âm. Thấu kính hội tụ (còn gọi là thấu kính rìa mỏng) là thấu kính mà… |
thường được sử dụng như ký hiệu cho tiêu điểm của thấu kính còn f được sử dụng như tiêu cự của thấu kính đó. Trong nhiếp ảnh, f là tiêu cự và F là số F.… |
Kính lúp, hay kiếng lúp, (tiếng Pháp: loupe) là một thấu kính hội tụ thường được dùng để khuếch đại hình ảnh. Nó có đường kính từ vài cm đến khoảng vài… |
bao gồm: thị kính được lắp bằng 2 thấu kính lồi, vật kính là 1 tổ hợp của kính phẳng và kính lồi, ngoài ra còn màn chắn; ảnh nhìn qua kính hiển vi này… |
một thấu kính là khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm của thấu kính. Nếu mặt của thấu kính có độ cong càng lớn thì tiêu điểm càng gần với thấu kính, tiêu… |
鏡遠望, nghĩa: "kính nhìn xa"; 鏡天文, nghĩa: "kính thiên văn". Xem thêm: Nhiễu xạ Kính viễn vọng khúc xạ là loại kính viễn vọng dùng các thấu kính để thay đổi… |
Kính mắt (mắt kiếng) hay còn được biết đến là kính đeo mắt là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh đặt trong khung làm bằng nhựa cứng để đeo… |
Thấu kính từ (tiếng Anh: Magnetic lens) là một loại thấu kính hay một loại thiết bị dùng để hội tụ hoặc làm lệch chùm hạt mang điện tích (ví dụ như điện… |
là thấu kính. Các thấu kính mỏng tạo ra hai tiêu điểm có thể được miêu tả nhờ phương trình thấu kính. Nói chung có hai loại thấu kính: thấu kính lồi… |
thanh thiếu niên. Tiếng Trung: 近視, nghĩa: "nhìn gần". Mắt đóng vai trò là một thấu kính hội tụ và "hứng" ảnh lên trên võng mạc, thông qua các tế bào thụ cảm và… |
thấu kính có hai loại: Tiêu điểm ảnh chính (F') và tiêu điểm vật chính (F). Ngoài ra còn có tiêu điểm ảnh phụ và tiêu điểm vật phụ. Đối với thấu kính… |
màu sắc. Ông còn sử dụng một thấu kính, giống như một lăng kính thứ hai để tạo ra cầu vồng từ ánh sáng trắng. Lăng kính tán xạ được dùng để phân tách… |
đầu đặt song song với nhau ở góc 45 °. Hình thức kính tiềm vọng này, với việc bổ sung hai thấu kính đơn giản, phục vụ cho mục đích quan sát trong các… |
học, một không gian thấu kính là một không gian tôpô. Nó là một đa tạp ba chiều. Có một phân loại đầy đủ các không gian thấu kính ba chiều, theo nhóm… |
cường độ của nó thông qua một màng chắn, tập trung nó thông qua một cụm thấu kính có thể điều chỉnh để tạo thành một hình ảnh, chuyển đổi hình ảnh này thành… |
quang học, thấu kính mỏng là thấu kính có độ dày (khoảng cách dọc theo trục quang học giữa hai bề mặt của thấu kính) không đáng kể so với bán kính cong của… |
như của cả sóng và hạt. Ví dụ, một hạt photon có thể bị khúc xạ bởi một thấu kính hoặc thể hiện sự giao thoa giữa các sóng, nhưng nó cũng biểu hiện như… |
hệ thống các thấu kính thủy tinh. Kính hiển vi quang học là dạng kính hiển vi đơn giản, lâu đời nhất và cũng là phổ biến nhất. Các kính hiển vi quang… |
bệnh nhân. P âm vì cần có thấu kính phân kỳ. Tính toán này có thể được cải thiện bằng cách tính đến khoảng cách giữa thấu kính đeo mắt và mắt người, thường… |
diopter (cách đánh vần Mỹ) là một đơn vị đo lường công suất quang của thấu kính hoặc gương cong, có giá trị bằng nghịch đảo của tiêu cự đo theo đơn vị… |