Kết quả tìm kiếm Thú y Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thú+y", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thú y là phân ngành y học về phòng chống, chẩn đoán, chữa trị bệnh tật, rối loạn, thương tật của các động vật không phải người. Phạm vi của thú y rất… |
Một bác sĩ thú y là một chuyên gia hành nghề thú y bằng cách điều trị bệnh, rối loạn và thương tích ở động vật. Ở nhiều quốc gia, danh pháp địa phương… |
Cục Thú y (tiếng Anh: Department of Animal Health, viết tắt là DAH) là cơ quan trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thực hiện chức năng… |
Bác sĩ thú y (tiếng Anh: Dr. Dolittle) là phim hài gia đình Mỹ 1998 với sự tham gia của Eddie Murphy vai một bác sĩ phát hiện ra bản thân có thể hiểu… |
Tổ chức Thú y Thế giới, trước đây là Văn phòng Quốc tế Thú y (tiếng Pháp: Office International des Epizooties), viết tắt là OIE theo tên tiếng Pháp, là… |
doanh thuốc thú y. Ông sinh năm 1958 tại xã Long Khánh, quận Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong. Ông có trình độ học vấn là cử nhân ngành chăn nuôi thú y và cử nhân… |
bệnh học thú y là các bác sĩ thú y chuyên chẩn đoán bệnh thông qua việc kiểm tra mô động vật và dịch cơ thể. Giống như bệnh lý học, bệnh lý thú y được chia… |
Bác sĩ thú y 2 (tiếng Anh: Dr. Dolittle 2) là phim hài của Mỹ năm 2001, và là phần tiếp theo của Bác sĩ thú y năm 1998. Phim tiếp tục có sự tham gia của… |
Xylazine (đề mục Sử dụng trong thú y) không phải người khác. Bác sĩ thú y cũng sử dụng xylazine như một chất gây nôn, đặc biệt là ở mèo. Trong gây mê thú y, xylazine thường được sử dụng kết… |
đóng dấu của cơ quan thú y và ghi chú về ngày tháng tiêm phòng. Ở cột bên phải hộ chiếu phải có chữ ký và con dấu của bác sĩ thú y chịu trách nhiệm cho… |
(1983). Anh ruột ông là Phan Đình Đỗ, sinh năm 1905, là thú y Đại học sỹ Đông Dương (tức là bác sĩ thú y ngày nay) là Viện trưởng Viện chăn nuôi đầu tiên (thời… |
Bác sĩ nội trú (thể loại Sơ khai y học) tạo y khoa sau đại học. Lĩnh vực liên quan đến một bác sĩ có trình độ chuyên môn, bác sĩ chuyên khoa điều trị chân, nha sĩ, dược sĩ hoặc bác sĩ thú y (một… |
hiểm cho thú cưng cũng phát triển mạnh mẽ, trong trên tất cả, thức ăn cho thú cưng là phân khúc chi tiêu lớn nhất, tiếp theo là chăm sóc thú y, tuy nhiên… |
Nội khoa (thể loại Chuyên ngành y khoa) Dược nội khoa cũng là một chuyên khoa nằm trong dược lâm sàng và dược thú y. Thuật ngữ “nội khoa” có nguồn gốc từ tiếng Đức innere medizin – một phương… |
Thuốc thú y là một đơn chất hoặc hỗn hợp các chất bao gồm dược phẩm, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất được phép dùng cho động vật với… |
Lan có chất lượng cao và đồng nhất, có quy trình kiểm soát về chất lượng, thú y và vệ sinh cao, bảo quản được phẩm chất của thịt. ^ “Ba Lan đẩy mạnh xuất… |
máu, và nhân viên điều dưỡng khác. Trong thú y, quy trình được thực hiện bởi bác sĩ thú y và kỹ thuật viên thú y. Điều cần thiết là phải tuân theo một quy… |
03 khoa: Nông học, Chăn nuôi - Thú y, Lâm học; có 5 ngành học, gồm: trồng trọt, cơ khí nông nghiệp, chăn nuôi, thú y và lâm nghiệp. Có 03 phòng Hành… |
nghiệp khác được tiếp tục công bố chuyên ngành của mình như kỹ thuật cơ khí, thú y, tâm lý học, điều dưỡng, giảng dạy, khoa học thư viện, đo thị lực, công… |
Ireland, Na Uy và Thụy Điển). Quy trình cắt đuôi chó thường được bác sĩ thú y hoặc người nuôi chó có kinh nghiệm thực hiện trong vài ngày đầu chó mẹ sinh… |