Kết quả tìm kiếm Thuật ngữ Chất Lượng Cuộc Sống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thuật+ngữ+Chất+Lượng+Cuộc+Sống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chất lượng cuộc sống là một thuật ngữ được sử dụng để đánh giá chung nhất về các mức độ tốt đẹp của cuộc sống đối với các cá nhân và trên phạm vi toàn… |
Chất lượng sống là các chỉ số sức khỏe của con người, bao gồm tất cả các khía cạnh về mặt tình cảm, xã hội và thể chất trong đời sống cá nhân. Khi cụm… |
Đây là một danh sách thuật ngữ đặc trưng trong anime và manga. Lưu ý: Những từ tiếng Nhật được sử dụng thường ngày (ví dụ như: Oniisan, kawaii, senpai)… |
tăng khối lượng chất sống của mỗi cơ thể sinh vật. Đơn vị tổ chức: cấu trúc được bao gồm một hoặc nhiều tế bào - đơn vị cơ bản của cuộc sống. Sự đáp lại:… |
khác vào nhiều khung giờ. Quà tặng cuộc sống được xây dựng dưới hình thức phim hoạt hình nghệ thuật, có thời lượng 5 phút. Nội dung của chương trình chứa… |
chất này, động năng, khác với vis viva chỉ là một tích của hai biến số. Năm 1807, Thomas Young có thể là người đầu tiên sử dụng thuật ngữ "năng lượng"… |
VTC4 (thể loại Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC) nghệ thuật trong cuộc sống. Ngoài ra, kênh VTC4 cũng được dùng để trực tiếp các trận đấu của Premier League và Serie A. Từ năm 2008, nhằm nâng cao chất lượng… |
công nghệ chất lượng, an toàn cho cộng đồng và là đơn vị trung tâm về nghiên cứu, bảo tồn và phát huy ngôn ngữ, bản sắc văn hóa, nghệ thuật dân tộc đặc… |
Trường sinh bất tử (đổi hướng từ Cuộc sống bất tử) Trường sinh bất tử, Cuộc sống bất tử, Cuộc sống vĩnh cửu hay Bất tử là các thuật ngữ chỉ sự sống tồn tại đời đời, mãi mãi, vĩnh cửu bằng các hình thức… |
và quần áo cho nhu cầu thiết yếu của cuộc sống, lẫn khía cạnh văn hóa đời sống như biểu tượng trong nghệ thuật, thần thoại và tôn giáo. Các kỹ năng và… |
Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
thái vật chất là một trong những dạng riêng biệt mà vật chất có thể tồn tại. Bốn trạng thái của vật chất có thể quan sát được trong cuộc sống hàng ngày… |
Truyện (thể loại Thuật ngữ văn học) gồm cả truyện ký, tiểu thuyết, khái niệm còn được dùng như một thuật ngữ chỉ dung lượng tác phẩm (truyện dài, truyện vừa, truyện ngắn, truyện trong lòng… |
Les là thuật ngữ có tính cục bộ trong tiếng Việt dùng để chỉ chung các nhãn định danh được dùng trên thế giới như lesbian, queer hay đồng tính luyến ái… |
hạ bởi những cơn đau nẻ, bắn máu làm giảm năng suất lao động và chất lượng cuộc sống. Các phương pháp điều trị hiện nay là dùng: Các thuốc bôi bạt sừng… |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất chính thức được thành lập nhằm đáp ứng yêu cầu cán bộ khoa học kỹ thuật phục vụ cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội… |
Tiên lượng (Hy Lạp: πρόγρόγ "tiên đoán, biết trước") là một thuật ngữ y tế để dự đoán khả năng phát triển của bệnh, kể cả dấu hiệu và triệu chứng sẽ cải… |
Detention basin, cũng còn gọi là lưu vực tiêu thoát nước đô thị) là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một yếu tố của hệ thống thoát nước đô thị được sử… |
VTC2 (thể loại Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC) trước đây mang tính chất đúng như slogan của kênh "Đem Khoa học - Công nghệ đến gần hơn và thay đổi cuộc sống của bạn" Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC… |
kinh học. Khoa học sự sống cần thiết trong việc cải thiện chất lượng và tiêu chuẩn của cuộc sống. Chúng có nhiều ứng dụng trong y tế sức khỏe, nông nghiệp… |