Kết quả tìm kiếm Thiên hướng tình dục Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thiên+hướng+tình+dục", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
LGBT (đổi hướng từ Thiên hướng tình dục thiểu số) dựa trên xu hướng tính dục (sexual orientation), bản dạng giới (gender identity), thể hiện giới (gender expression) và thiên hướng tình dục (sexual attraction)… |
Xu hướng tính dục là một loại hấp dẫn về mặt tình cảm hoặc tình dục (hoặc cả hai) một cách lâu dài đối với những người thuộc giới tính hoặc giới khác,… |
Hoạt động tình dục của con người, hành vi tình dục của con người hoặc thực hành tình dục của con người là cách thức mà con người trải nghiệm và thể hiện… |
các tư thế quan hệ tình dục này mô tả các tư thế quan hệ tình dục và các hành vi tình dục khác của con người. Các hành vi tình dục thường được mô tả bằng… |
định kê gian là một tội lỗi chống lại thần thánh hoặc thiên nhiên. Tuy nhiên, sự lên án tình dục hậu môn giữa nam giới có từ tư tưởng Kitô giáo. Nó cũng… |
hình thành thiên hướng tình dục đã được nghiên cứu. Tuy nhiên, không có nguyên nhân đơn lẻ nào trong quá trình hình thành thiên hướng tình dục từng được… |
Tình dục không xâm nhập chỉ những hành vi kích thích tình dục lẫn nhau mà không quan hệ tình dục đường âm đạo, đường hậu môn hay đường miệng. Thủ dâm hay… |
Đồng tính luyến ái (đổi hướng từ Tình yêu đồng giới) hấp dẫn tình dục, sự hấp dẫn lãng mạn hoặc hành vi tình dục giữa những người cùng giới tính hoặc giới tính xã hội. Là một xu hướng tính dục, đồng tính… |
xuất ra kháng nguyên H-Y là chất có liên quan lên sự hình thành thiên hướng tình dục ở động vật có xương sống. Các kháng thể sẽ vô hiệu hóa Y-protein… |
Liếm hậu môn (thể loại Tư thế quan hệ tình dục) hoặc răng. Hành vi này có thể áp dụng cho mọi người với bất kỳ thiên hướng tình dục nào để tạo khoái cảm hoặc như một hình thức hạ nhục. Khoái cảm của… |
xu hướng tính dục là một đối tượng trong công tác nghiên cứu. Mặc dù các nhà khoa học không biết được nguyên nhân cụ thể hình thành nên xu hướng tính… |
Vô tính luyến ái (thể loại Thiên hướng tình dục) dẫn tình dục, hoặc không hay ít quan tâm đến các hoạt động tình dục. Nó có thể được xem là sự không có, hoặc là một trong những xu hướng tính dục, bên… |
rằng đó là hành vi tội lỗi. Tình dục tập thể có thể xảy ra với mọi thiên hướng tình dục và giới tính. Một xu hướng tình dục tập thể hiện nay là một số… |
dục (coming out of the closet, thường được nói ngắn gọn là coming out), là một cụm ẩn dụ cho việc người thuộc cộng đồng LGBT tự tiết lộ về xu hướng tính… |
và chống lại sự kỳ thị này cũng là một mục tiêu của cộng đồng có thiên hướng tình dục thiểu số. Có nhiều dạng ghê sợ đồng tính luyến ái trong đó có sự… |
học, hành vi tình dục hoặc xu hướng tình dục thực sự của họ. Sinh học và xu hướng tính dục Môi trường và xu hướng tình dục ^ Bailey, J. Michael; Vasey,… |
Dị tính luyến ái (thể loại Thiên hướng tình dục) luyến ái là năm xu hướng tính dục chính. Hầu hết mọi người trên thế giới là dị tính luyến ái, chỉ một tỉ lệ nhỏ thuộc các xu hướng tình dục thiểu số khác.… |
Lưới Klein (đổi hướng từ Lưới thiên hướng tình dục Klein) Lưới Klein còn gọi là Lưới thiên hướng tình dục Klein dùng để đo lường kỹ hơn thiên hướng tình dục bằng cách mở rộng thang Kinsey đã có trước đây. Lưới… |
sự kiện ngày 17/5/1990, Tổ chức Y tế thế giới (WHO) đã "giải mã" thiên hướng tình dục và công bố loại bỏ đồng tính luyến ái ra khỏi danh sách bệnh tâm… |
người nam có quan hệ tình dục với nam. Thuật ngữ này hướng tới một nhóm người nam có nguy cơ mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục cao như HIV. Nó được… |