Kết quả tìm kiếm Sự đa dạng Thực Vật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sự+đa+dạng+Thực+Vật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đa dạng sinh học (tiếng Anh: biodiversity) là một chuyên ngành của sinh học nghiên cứu sự đa dạng và biến đổi của sự sống trên Trái Đất. Đa dạng sinh học… |
mẹ của chúng. Thực vật có mạch xuất hiện lần đầu tiên vào thời kỳ của kỷ Silur (409-439 Ma), và vào kỷ Devon (359-416 Ma) chúng đã đa dạng hóa và lan rộng… |
địa lý của thực vật do đó các động đến đa dạng sinh học. Biến đổi khí hậu được xác định là có tác động to lớn đến các kiểu đa dạng thực vật hiện tại. Người… |
sự đa dạng hơn nhiều so với các ngành khác của thực vật có hạt, chẳng hạn như ở thực vật hạt trần. Các di tích đầu tiên về sự xuất hiện của thực vật hạt… |
kiểu thảm thực vật. Thực vật ghi nhận có 1.120 loài thực vật không hoa và 5.160 loài thực vật có hoa. Nepal xếp thứ 10 về sự đa dạng thực vật có hoa ở… |
Phân ngành Nhiều chân (đổi hướng từ Đa túc) loài đã được mô tả, có thể đại diện cho ít hơn một phần mười của sự đa dạng thực vật toàn cầu của loài cuốn chiếu. Chúng thường có từ 36 đến 400 chân… |
vì đa dạng sinh học trên thế giới không còn trong vòng "giới hạn an toàn" nên có khả năng đe dọa đến sự tồn tại của con người. Các loài động thực vật đang… |
(bạch niễn tử), 多奶 (đa nãi) và 乌多尼 (ô đa ni, tại Triều Sán). Năm 1789, William Aiton mô tả loài này theo mẫu cây đưa vào Vườn Thực vật Hoàng gia tại Kew… |
Đa dạng loài Đa dạng loài (tiếng Anh: Species diversity) là sự đa dạng, phong phú giữa các loài động thực vật khác nhau, được hiện diện trong cùng một… |
có sự đa dạng cao về các loài thực vật và có thể thu hút số lượng lớn các loài chim, động vật có vú nhỏ và côn trùng bao gồm cả bướm. Thảm thực vật ở một… |
vật nhân thực gồm có động vật, thực vật và nấm - hầu hết chúng là sinh vật đa bào - cũng như các nhóm đa dạng khác được gọi chung là nguyên sinh vật (đa… |
Thực vật lâu năm hay cây lưu niên, cây đa niên (perennial plant, hay gọi đơn giản là perennial, bắt nguồn từ tiếng Latinh với "per" có nghĩa là "xuyên… |
sinh thái học thực vật nghiên cứu thành phần hệ thực vật bản địa và khu vực, tính đa dạng sinh học, đa dạng di truyền và xác suất, sự thích nghi với… |
thành phần thực vật rừng cũng phong phú đa dạng. Thực vật nói chung và thực vật rừng nói riêng là loại sinh vật duy nhất trên trái đất có khả năng quang… |
Mất đa dạng sinh học là sự tuyệt chủng của các loài (thực vật hoặc động vật) trên toàn thế giới, và cũng là sự suy giảm hoặc biến mất của loài tại địa… |
vườn quốc lập là Mũi Ashizuri, điểm cực nam của đảo. Mũi đất có sự đa dạng thực vật cận nhiệt đới cùng vách đá cheo leo nhìn ra Thái Bình Dương. Hướng… |
Sứa (đổi hướng từ Sứa thực sự) Hiện tại có khoảng 200 loài còn tồn tại đã được công nhận, nhưng sự đa dạng thực sự có khả năng là ít nhất 400 loài. Lớp Scyphozoa Phân lớp Coronamedusae… |
Đồng cỏ (thể loại Thực vật) đa dạng của sự sống hoang dã thì nó lại không cung cấp hay hạn chế nơi ẩn nấp của những động vật săn mồi, nên khu vực xavan châu Phi hỗ trợ tính đa dạng… |
Như vậy, khái niệm "đa bội" bao hàm sự tăng số lượng của cả bộ nhiễm sắc thể. Phần lớn các loài sinh vật nhân thực (Eukaryote) là dạng lưỡng bội (kí hiệu… |
Eumetazoa (đổi hướng từ Động vật đa bào thật sự) ζῷον [zóon], động vật) là một nhánh bao gồm tất cả các nhóm động vật lớn trừ Porifera, placozoa, và một vài nhóm khác hoặc các dạng đã tuyệt chủng như… |