Sự nghiệp quân sự Yitzhak Rabin

Kết quả tìm kiếm Sự nghiệp quân sự Yitzhak Rabin Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Yitzhak Rabin
    Yitzhak Rabin (/rəˈbiːn/; tiếng Hebrew: יִצְחָק רַבִּין‎, IPA: [jitsˈχak ʁaˈbin] ; 1 tháng 3 năm 1922 – 4 tháng 11 năm 1995) là một chính trị gia và tướng…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Israel
    Tháng Sáu, 1974 Yitzhak Rabin: 03 tháng 6 năm 1974 - 20 tháng 6 năm 1977 Menachem Begin: 20 tháng 6 năm 1977 - 10 Tháng 10, 1983 Yitzhak Shamir: 10 Tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Xung đột Israel–Palestine
    diễn ra giữa quân đội chính quy, các nhóm bán quân sự, các phần tử khủng bố và các cá nhân ở cả hai bên, với thương vong xảy ra ở cả quân đội và dân thường…
  • Hình thu nhỏ cho Lực lượng Phòng vệ Israel
    cấp bậc Đại tá.[cần dẫn nguồn] Cho tới nhiệm kỳ Thủ tướng thứ hai của Yitzhak Rabin (1992-1995), những phúc lợi xã hội dành cho các gia đình trong đó ít…
  • Hình thu nhỏ cho Israel
    Israel (đề mục Quân đội)
    về giữ kiềm chế trả đũa và không tham gia cuộc chiến này. Năm 1992, Yitzhak Rabin trở thành thủ tướng khi đảng của ông thắng cử với lời kêu gọi thỏa hiệp…
  • Hình thu nhỏ cho Shimon Peres
    và Công Đảng. Peres đã giành Giải Nobel Hoà bình năm 1994 cùng với Yitzhak Rabin và Yasser Arafat vì những cuộc đàm phán hoà bình ông tham gia với tư…
  • tại Nhật Bản. Cuộc khủng hoảng eo biển Đài Loan lần thứ ba. Vụ ám sát Yitzhak Rabin. Áo, Phần Lan và Thụy Điển gia nhập Liên minh châu Âu. 1996: Chiến tranh…
  • Hình thu nhỏ cho Murayama Tomiichi
    Nam trao tặng Huân chương Hữu nghị[1]. Suharto và Murayama năm 1994. Yitzhak Rabin và Murayama năm 1994. Võ Văn Kiệt và Murayama tại Hà Nội năm 1994. Murayama…
  • Hình thu nhỏ cho Giải Nobel Hòa bình
    thành lập theo di chỉ của nhà công nghiệp, nhà phát minh và nhà sản xuất quân trang (vũ khí và trang thiết bị quân sự) người Thụy Điển là Alfred Nobel,…
  • Hình thu nhỏ cho Benjamin Netanyahu
    Netanyahu là thủ tướng đầu tiên của Israel sinh ra tại Nhà nước Israel. (Yitzhak Rabin sinh ra tại Jerusalem, thuộc Palestine Ủy trị Anh, trước khi nhà nước…
  • Hình thu nhỏ cho Chaim Herzog
    trai của Thiếu tá Yitzhak HaLevi Herzog của Ireland, ông đã di cư sang Palestine bắt buộc năm 1935 và phục vụ trong nhóm bán quân sự của người Do Thái…
  • Hình thu nhỏ cho Yasser Arafat
    Yasser Arafat (thể loại Kỹ sư dân sự)
    phủ Israel. Năm 1994, Arafat được nhận Giải Nobel Hoà bình, cùng với Yitzhak Rabin và Shimon Peres, vì những cuộc đàm phán tại Oslo. Trong thời gian này…
  • Hình thu nhỏ cho Xung đột Ả Rập-Israel
    diễn ra vào năm 1936 nhằm chống lại sự cai trị của Anh và chống lại làn sóng nhập cư của người Do Thái, song bị quân đội Anh dập tắt. Người Do Thái và người…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Ả Rập-Israel 1948
    động quân sự của quân Iraq chấm dứt kể từ thời điểm này Năm 1948 Ai Cập chỉ có thể tung ra được 40.000 quân, 80% thanh niên trong độ tuổi quân dịch không…
  • ^ “Broadway Musicals: A Jewish Legacy”. DC Theatre Scene. ^ Roni Caryn Rabin Exhibition Traces the emergence of Jews as medical innovators, The New York…
  • Hình thu nhỏ cho Jordan
    ngoại trừ một thời gian ngắn dưới sự cai trị của đế quốc Anh. Vương triều Hashemi tại Jordan là một vương triều quân chủ. Nhà vua cũng đồng thời là nguyên…
  • Hình thu nhỏ cho David Grossman
    Thái tụ họp để kỷ niệm ngày ám sát [Yitzhak Rabin] vào năm 1995. Ông đã lên án chính phủ của [Ehud Olmert] về sự thất bại của lãnh đạo Và ông lập luận…
  • Hình thu nhỏ cho Bill Clinton
    người đồng tính tham gia nghĩa vụ quân sự, bất chấp những gì ông biết là sự phản đối mạnh mẽ của giới lãnh đạo quân đội. Dù sao thì anh ta cũng đã cố…
  • Hình thu nhỏ cho Giải Nobel
    một người mở rộng cuộc chiến tranh. Yasser Arafat, Shimon Peres và Yitzhak Rabin được trao giải Nobel Hòa bình vào năm 1994 trong những nỗ lực kiến tạo…
  • đánh bom khủng bố ở thành phố Oklahoma. Thảm sát Srebrenica. Vụ ám sát Yitzhak Rabin. Nạn đói ở Bắc Triều Tiên bắt đầu. Áo, Phần Lan và Thụy Điển gia nhập…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Boys PlanetQuảng NamCờ vuaCác ngày lễ ở Việt NamDoraemonDuyên hải Nam Trung BộGiải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim điện ảnhCách mạng Công nghiệp lần thứ tưVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngCúc Tịnh YTừ Hán-ViệtChủ nghĩa tư bảnBài Tiến lênChữ Quốc ngữDanh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọiMinecraftLý Thái TổNhà MinhBảy hoàng tử của Địa ngụcHuếPaolo MaldiniMa Kết (chiêm tinh)Iosif Vissarionovich StalinDanh sách nhân vật trong Tokyo RevengersSở (nước)Mặt TrờiReal Madrid CFCharles IIIYouTubeHoa hậu Hòa bình Thái Lan 2022Nhà HồDanh sách quốc gia Đông Nam ÁĐường Trường SơnÂu CơDanh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiQuốc kỳ Việt NamĐông TimorĐường cao tốc Quốc lộ 45 – Nghi SơnTài nguyên thiên nhiênVõ Văn HoanThanh Sơn (diễn viên)Nhật BảnĐường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)RB LeipzigHoàng Cấn DuBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAChùa Một CộtTrung Dũng (diễn viên)Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPĐại ViệtDanh sách bảo bối trong DoraemonTổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt NamNhà bà NữKhởi nghĩa Hương KhêNgười Do TháiĐảo chính Việt Nam Cộng hòa 1963Ván bài lật ngửaNhà TrầnBảo Bình (chiêm tinh)Trái ĐấtBộ bài TâyKhổng TửCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Boku no PicoĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 23Trần Lệ XuânThụy ĐiểnThành phố Hồ Chí MinhTrần Hưng ĐạoTempestTrang ChínhÂu LạcDanh sách phim điện ảnh của Vũ trụ Điện ảnh MarvelKiều AnhPhạm Văn Thiều🡆 More