Kết quả tìm kiếm Sturmabteilung Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Sturmabteilung” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Sturmabteilung (nghĩa là Binh đoàn bão táp hay Lực lượng bão táp trong tiếng Đức), viết tắt là SA, là một tổ chức bán quân sự của Đảng Đức Quốc xã. Nó… |
639-1: sa), một ngôn ngữ lịch sử Ấn Độ, ngôn ngữ phụng vụ của Ấn Độ giáo Sturmabteilung Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề SA… |
lâu đời thứ hai của Đảng Quốc xã, được thành lập sau "người anh em" Sturmabteilung (SA) một năm. Đoàn Thanh niên này được cấu thành từ: Hitlerjugend nòng… |
bạn thân và đồng minh ban đầu của Adolf Hitler và là đồng sáng lập Sturmabteilung (SA, "Tiểu đoàn Bão"), lực lượng dân quân của Đảng Quốc xã, và sau này… |
Walter Stennes (1895-1989), viên chỉ huy tổ chức vũ trang bán quân sự Sturmabteilung (SA) của Đảng Đức Quốc xã tại vùng Berlin, đã nổ ra 2 lần vào các năm… |
chức chính trực tiếp thực hiện các vụ thanh trừng các lãnh đạo của Sturmabteilung (SA). Danh sách các đơn vị Waffen-SS Quân hàm lực lượng Waffen-SS ^… |
tháng 6 năm 1934) là một chính khách Đức Quốc xã và phó chỉ huy của Sturmabteilung (SA). Heines là một trong những thành viên sớm nhất của Đảng Quốc xã… |
phi công "Ách" Hermann Göring và Ernst Röhm. Röhm trở thành thủ lĩnh Sturmabteilung (SA, Binh đoàn bão táp) – tổ chức bán quân sự Quốc Xã có nhiệm vụ bảo… |
từ những năm 1931 đến 1945. Chúng dựa trên cấp bậc và phù hiệu của Sturmabteilung ( SA ), mà NSKK ban đầu là một phần. Đối với tất cả các cấp bậc Oberstaffelführer… |
không chào. Một ví dụ là vụ tổng lãnh sự Bồ Đào Nha bị các thành viên Sturmabteilung (SA) đánh vì ngồi lì trong xe và không chào một đám diễu hành ở Hamburg… |
Rotfrontkämpferbund, tổ chức bán quân sự của Đảng Cộng sản Đức (KPD). Và Nazi Sturmabteilung (SA, được hiểu như là "áo nâu") và Mặt trận Đỏ Cộng sản đã giao tranh… |
chạy. Adolf Hitler Đức Quốc xã Mein Kampf ^ SA (viết tắt từ tên Đức: Sturmabteilung), là đội quân riêng của Đảng Quốc xã, vì mặc đồng phục màu nâu nên còn… |
khởi đầu một cuộc nổi dậy của những người cộng sản. Sau đó, đội quân Sturmabteilung (SA) đã tiến hành chiến dịch đàn áp bạo lực trên phạm vi toàn quốc,… |
số những người thiệt mạng có cả những người lãnh đạo của lực lượng Sturmabteilung (SA), một tổ chức bán quân sự. Hitler chống lại lực lượng SA và thủ… |
biệt với "số đông đáng ngờ" của đảng, bao gồm lực lượng bán quân sự Sturmabteilung (Binh đoàn bão táp; SA) mà ông không tin tưởng. Đơn vị mới này mang… |
chủ nghĩa Gestapo Schutzstaffel SS-Totenkopfverbände Einsatzgruppen Sturmabteilung SS-Verfügungstruppe Tội ác chiến tranh của Wehrmacht Hợp tác với Phe… |
Đệ Tam Đế chế, Schutzstaffel (SS), Sicherheitsdienst (SD), Gestapo, Sturmabteilung (SA) và "Tổng tham mưu và Chỉ huy Cấp cao", bao gồm một vài cấp chỉ… |
gốc München Konrad Heiden. Ông cho rằng trong hàng ngũ của tổ chức Sturmabteilung (Lính áo nâu; binh đoàn bão táp, SA) "có một lượng lớn người theo chủ… |
của Adolf Hitler. Trong cùng năm ông được giao cho chức chỉ huy của Sturmabteilung (SA) với tư cách Oberster SA-Führer. Một thời gian sau ông được bổ nhiệm… |
thao." Ngày 5/10/1921, lực lượng bán quân sự được chính thức đặt tên Sturmabteilung, gọi tắt là SA. Mang đồng phục màu nâu, lực lượng SA được đặt dưới sự… |