Kết quả tìm kiếm Sinh vật nhân thực Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+vật+nhân+thực", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryote hay Eukarya) là nhóm… |
rằng vi sinh vật làm hỏng thực phẩm, qua đó phản bác thuyết tự sinh. Thập niên 1880, Robert Koch phát hiện ra rằng vi sinh vật là nguyên nhân gây ra các… |
quan sinh học chuyên biệt. Một sinh vật có thể là một sinh vật nhân sơ (prokaryote) hoặc một sinh vật nhân thực (eukaryote). Các sinh vật nhân sơ được… |
Sinh vật nguyên sinh hay Nguyên sinh vật là một nhóm vi sinh vật nhân chuẩn có kích thước hiển vi. Trong lịch sử, sinh vật nguyên sinh được cho là giới… |
Sinh vật nhân sơ hay sinh vật tiền nhân hoặc sinh vật nhân nguyên thủy (Prokaryote) là nhóm những sinh vật mà tế bào không có màng nhân gồm cổ khuẩn và… |
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình… |
dịch học và ký sinh trùng học. Vi sinh vật nhân thực sở hữu những bào quan có màng, gồm nấm và sinh vật nguyên sinh, trong khi sinh vật nhân sơ —tất cả đều… |
sinh vật này là Staphylococcus spp., Escherichia coli, Salmonella, Listeria spp., Shewanella oneidensis vàYersinia pestis. Một số sinh vật nhân thực cũng… |
các sinh vật nhân thực mà không là động vật hay thực vật vào giới Protista. Dần dần, một điều trở nên rõ ràng là các khác biệt giữa sinh vật nhân thực và… |
Gen (thể loại Sinh học phân tử) sinh vật nhân sơ có mật độ tập trung gen tương đối cao, thì ở sinh vật nhân thực thường chứa các vùng DNA mà chức năng của nó không rõ ràng. Sinh vật… |
Sinh học hay sinh vật học (gọi tắt là sinh) (Tiếng Anh: biology) là một nhánh khoa học tự nhiên nghiên cứu về thế giới sinh vật và các đặc điểm của sự… |
Thực vật học (tiếng Anh: Botany, còn được gọi là khoa học thực vật, sinh học thực vật hoặc ngành thực vật học) là bộ môn khoa học nghiên cứu về thực vật… |
Số nhiễm sắc thể ở các loài (thể loại Danh sách sinh học) Trang này giới thiệu số lượng nhiễm sắc thể của một số loài sinh vật nhân thực thường gặp dưới dạng danh sách. Trong danh sách này, số lượng nhiễm sắc… |
Cổ sinh vật học là một ngành khoa học nghiên cứu lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, về các loài động vật và thực vật cổ xưa, dựa vào các hóa… |
và vấp phải con lật đật của cô con gái, từ đó sinh ra sự kết hợp giữa lật đật và mèo và ra đời nhân vật Doraemon. Ngoài nước da màu xanh không có tai… |
Nhiễm sắc thể (thể loại Sơ khai sinh học) một sinh vật, là cấu trúc quy định sự hình thành protein, có vai trò quyết định trong di truyền tồn tại ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ. Trong… |
Phiên mã nhân thực là quá trình tổng hợp RNA ở sinh vật nhân thực. Khái niệm này dịch từ thuật ngữ tiếng Anh: eukaryotic transcription (phiên âm Quốc tế:… |
Màng tế bào (đổi hướng từ Màng sinh chất) Màng tế bào (hay ở sinh vật nhân thực còn được gọi là màng sinh chất) là một màng sinh học phân cách môi trường bên trong của các tế bào với môi trường… |
Nguyên sinh vật học là một bộ môn khoa học chuyên nghiên cứu sinh vật nguyên sinh, một nhóm chủ yếu gồm vi sinh vật nhân thực rất đa dạng thành phần loài… |
của chúng ta một cách nghiêm trọng. Quá trình nhân đôi DNA ở tế bào sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và DNA của virut (dạng sợi kép) đều theo nguyên… |