Kết quả tìm kiếm Sao Diêm Vương Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sao+Diêm+Vương", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sao Diêm Vương (Pluto) hay Diêm Vương tinh (định danh hành tinh vi hình: 134340 Pluto) là hành tinh lùn nặng thứ hai đã được biết trong Hệ Mặt Trời (sau… |
Hệ Mặt Trời (đề mục Sao Diêm Vương và Charon) tinh lùn: Ceres, Sao Diêm Vương, Haumea, Quaoar, Makemake, Cung Công, Eris, và Sedna. Ngoài ra, hệ Mặt Trời còn có tiểu hành tinh, sao chổi, thiên thạch… |
Sao Hải Vương (tiếng Anh: Neptune), hay Hải Vương Tinh (Tiếng Trung: 海王星) là hành tinh thứ tám và xa nhất tính từ Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời. Nó là hành tinh… |
Hành tinh (đề mục Các sao cận lùn nâu) nhất so với mặt trời là Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương (Sao Diêm Vương từng được xếp vào nhóm này… |
せつな (Minh Vương Tuyết Nại), Meiō Setsuna?), được biết nhiều hơn với cái tên SAILOR PLUTO (セーラー (sērā) プルート (purūto) (Thủy Thủ Sao Diêm Vương), SAILOR PLUTO… |
của Trái Đất chúng ta. Sao Diêm Vương có ít nhất 3 vệ tinh, gồm cả 1 vệ tinh đồng hành lớn được gọi là Charon. Hệ Sao Diêm Vương - Charon và một số hệ… |
Thập Điện Diêm Vương (十殿閻王) hay Thập Điện Diêm La (十殿閻羅), Thập Điện Minh Vương (十殿冥王) là các vị thần cai quản cõi chết và phán xét con người ở Địa ngục… |
khoảng cách trung bình lớn hơn bán trục lớn của Sao Hải Vương. Vành đai Kuiper, hành tinh lùn Sao Diêm Vương và đám mây Oort là những thiên thể thuộc phạm… |
Sao Thổ cai trị hoặc đồng cai trị Bảo Bình thay cho Sao Thiên Vương; Sao Hải Vương cai trị hoặc đồng cai trị Song Ngư thay cho Sao Mộc, và Sao Diêm Vương… |
giây Sao Hỏa: 1 ngày, 37 phút Sao Diêm Vương: 6 ngày, 9 giờ Mặt Trăng của Trái Đất: 27 ngày, 7 giờ, 12 phút Sao Thủy: 58 ngày, 15 giờ, 30 phút Sao Kim:… |
Kerberos (vệ tinh) (thể loại Vệ tinh của Sao Diêm Vương) của Sao Diêm Vương. Vệ tinh này được xác nhận là tồn tại vào ngày 20 tháng 7 năm 2011, khiến Kerberos trở thành vệ tinh thứ tư của Sao Diêm Vương được… |
ngoài Sao Diêm Vương chưa từng được khám phá, cũng như thám hiểm các hành tinh khí khổng lồ. Tàu New Horizons có mục tiêu nghiên cứu Sao Diêm Vương được… |
Thủ Sao Thiên Vương (Sailor Uranus) Kaiou Michiru (海王みちる) / Thủy Thủ Sao Hải Vương (Sailor Neptune) Meiou Setsuna (冥王せつな) / Thủy Thủ Sao Diêm Vương (Sailor… |
Plutoid (đổi hướng từ Vật thể kiểu sao Diêm Vương) self-gravity. Hiện chỉ có một số thiên thể được cho là plutoid của Hệ Mặt Trời: Diêm Vương tinh (Pluto) Eris Haumea (hành tinh lùn) Makemake (hành tinh lùn) Eris… |
Việc thăm dò Sao Diêm Vương bắt đầu với sự ghé thăm của tàu thăm dò New Horizons vào tháng 7 năm 2015, mặc dù những đề xuất cho một nhiệm vụ như thế đã… |
làm thay đổi hoàn toàn cách nhìn nhận về bản chất của thiên thể như Sao Diêm Vương, Ceres, buộc các nhà khoa học phải thống nhất việc tái phân chia trạng… |
Diêm Vương có thể là: Sao Diêm Vương, hành tinh lùn nặng thứ hai đã được biết trong Hệ Mặt Trời Diêm Vương, chúa tể của địa ngục. Thập Điện Diêm vương… |
Thủy thủ Sao Hải Vương). Nhiệm vụ của cô là canh giữ cảnh cổng thời gian. Báu vật của cô là gậy thần thời gian. Khi còn là Công chúa Sao Diêm Vương cô sống… |
tuần của người La Mã cổ đại. Hành tinh kiểu Trái Đất Thăm dò Sao Thủy ^ a b Sao Diêm Vương từng là hành tinh từ khi phát hiện năm 1930 đến 2006, nhưng… |
để gọi Sao Diêm Vương là một hành tinh lùn. Có một số ký hiệu chiêm tinh khác của Sao Diêm Vương được sử dụng tại địa phương. Sao Diêm Vương còn có chữ… |