Kết quả tìm kiếm Richard Feynman Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Richard+Feynman", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Richard Phillips Feynman (/ˈfaɪnmən/; 11 tháng 5 năm 1918 – 15 tháng 2 năm 1988) là một nhà vật lý lý thuyết người Mỹ được biết đến với công trình về phương… |
c Richard Feynman (2013). The Feynman Lectures on Physics, Volume 1. Học viện Công nghệ California. tr. Chương 15, Thuyết tương đối hẹp. ^ Richard Feynman… |
trường Dirac trong lý thuyết trường lượng tử, Richard Feynman đã phát minh ra ký hiệu gạch chéo Feynman (ít khi được gọi là Ký hiệu gạch chéo Dirac).… |
Trong vật lý lý thuyết, sơ đồ Feynman (hay biểu đồ Feynman, lược đồ Feynman, giản đồ Feynman) là phương pháp biểu diễn bằng hình ảnh các công thức toán… |
tính lượng tử được Yuri Manin nêu ra lần đầu tiên vào năm 1980 và bởi Richard Feynman năm 1982. Máy tính lượng tử sử dụng tính chất spin đại diện cho các… |
tiên năm 1964 của các tác giả Richard P. Feynman, Robert B. Leighton và Matthew Sands, dựa trên các bài giảng của Feynman dành cho các sinh viên tại Học… |
Bản. Ông giành Giải Nobel Vật lý năm 1965 cùng Julian Schwinger và Richard Feynman nhờ những nghiên cứu cơ bản về điện động học lượng tử và vật lý hạt… |
7495 Feynman (1995 WS4) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 22 tháng 11 năm 1995 bởi Klet ở Klet. JPL Small-Body Database Browser… |
The Free Physics Textbook. (free ebook) Feynman, Richard; Leighton, Robert; Sands, Matthew (1989). The Feynman Lectures on Physics. Addison-Wesley. ISBN 0-201-51003-0… |
thuật, QED là lý thuyết nhiễu loạn của chân không lượng tử điện từ. Richard Feynman, gọi nó là "viên ngọc của vật lý học" do khả năng tiên đoán chính xác… |
Logarit (đề mục Thuật toán của Feynman) một trong những cộng sự của Richard Feynman, khi còn ở Phòng thí nghiệm Quốc gia Los Alamos thực hiện Dự án Manhattan, Feynman đã phát triển một thuật toán… |
điểm đó, thay vào đó họ gọi chúng là "các parton" – một thuật ngữ do Richard Feynman đưa ra. Các hạt được quan sát tại SLAC sau đó được đồng nhất với các… |
toán nảy sinh từ chính bản thân ngành toán. Chẳng hạn, nhà vật lý Richard Feynman đã phát minh ra tích phân lộ trình (path integral) cho cơ học lượng… |
người đoạt Giải Nobel: Robert Andrews Millikan, Edward M. Purcell, Richard Feynman, Isidor Isaac Rabi, Norman F. Ramsey, Hans Bethe và Carl Wieman; cũng… |
dòng chảy rối từ lâu đã là một thách thức trong phân tích vật lý. Richard Feynman đã mô tả nó như là vấn đề quan trọng nhất chưa được giải quyết của… |
Điểm Feynman là một chuỗi sáu chữ số 9 bắt đầu ở vị trí thứ 762 sau dấu phẩy của số π. Nó được đặt theo tên của nhà vật lý Richard Feynman, người đã nói… |
sinh ra tại Moscow. Ông được đào tạo vật lý hạt dưới sự hướng dẫn của Richard Feynman. Ông được giải thưởng MacArthur Fellowship.Sau khi giới thiệu độc lập… |
gắng "kết hợp thuyết tương đối rộng của Einstein và các ý tưởng của Richard Feynman về đa lịch sử thành một thuyết thống nhất hoàn chỉnh mô tả mọi thứ… |
(1918-1994) là nhà vật lý người Mỹ. Ông cùng Tomonaga Shinichirō và Richard Feynman giành Giải Nobel Vật lý năm 1965 nhờ các nghiên cứu cơ bản về điện… |
Conant, Thomas Farrell, Enrico Fermi, Richard Feynman, Leslie Groves, Robert Oppenheimer, Geoffrey Taylor, Richard Tolman, Edward Teller và John von Neumann… |