Kết quả tìm kiếm Quốc hiệu Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+hiệu+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân… |
Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong lịch sử sử dụng niên hiệu. Niên hiệu đầu tiên xuất hiện vào thời Tây Hán Vũ Đế, là Kiến Nguyên (140 TCN-135 TCN)… |
Bài này nói về một thời kỳ lịch sử Trung Quốc. Xem các nghĩa khác ở Tam Quốc (định hướng) Tam Quốc (Tiếng Trung: 三国; phồn thể: 三國; pinyin: Sānguó, giai… |
Hà Nam (tiếng Trung: 河南; pinyin: Hénán), là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là Dự (豫), đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán. Tên… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; Hán Việt: Trung Quốc; pinyin: Zhōngguó; Wade-Giles: Chung-kuo; phát âm) là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền… |
Nội chiến Trung Quốc hay Quốc - Cộng nội chiến (Tiếng Trung: 国共内战; phồn thể: 國共內戰; pinyin: guógòng nèizhàn; nghĩa đen: "Nội chiến giữa Quốc dân Đảng và… |
Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1109/NQ-UBTVQH14 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2021). Theo đó: Thành lập thành phố Phú Quốc thuộc… |
qua các chính sách công nghiệp và chiến lược kế hoạch 5 năm. Kinh tế Trung Quốc chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) và các doanh… |
Nam Bắc triều (tiếng Trung: 南北朝; pinyin: Nánběicháo, 420-589) là một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ năm 420 khi Lưu Dụ soán Đông Tấn… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
Trung Quốc Hoàng đế Trung Quốc ^ Sau khi Võ Tắc Thiên bị bức thoái vị năm 705, Đường Trung Tông (Lý Hiển) lên ngôi, khôi phục quốc hiệu Đường. Hoàng hậu… |
Tên gọi Việt Nam (đổi hướng từ Các quốc hiệu Việt Nam trong lịch sử) qua các thời kỳ, triều đại nhà nước khác nhau với những tên gọi hoặc quốc hiệu khác nhau. Bên cạnh đó, cũng có những danh xưng chính thức hoặc không… |
Giờ ở Trung Quốc tuân theo thời gian bù tiêu chuẩn duy nhất là UTC+08:00 (tám giờ trước Giờ phối hợp quốc tế), mặc dù Trung Quốc trải qua năm múi giờ địa… |
"Đại Hàn Dân Quốc", gọi tắt là "Hàn Quốc". Trong đó, chữ "Dân Quốc" được lấy theo quốc hiệu của Trung Hoa Dân Quốc, khi dịch sang các ngôn ngữ phương Tây… |
đô Trung Quốc hay Kinh đô Trung Quốc (tiếng Trung: 中国京都; Hán-Việt: Trung Quốc kinh đô; pinyin: ZhōngguóJīngdū) là nơi đặt bộ máy hành chính trung ương… |
Đảng Cộng sản Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国共产党; phồn thể: 中國共產黨; pinyin: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng), một số văn kiện tiếng… |
tên hoặc liên quan đến "Trung Quốc". Vào tháng 7 năm 1949, một cuộc thi được công bố về quốc kỳ của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa mới thành lập. Từ tổng… |