Kết quả tìm kiếm Phân loại Rickettsia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+loại+Rickettsia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rickettsia được Ricketts và Wilder phát hiện năm 1910. Rickettsia là những vi sinh vật có cấu trúc giống với tế bào vi khuẩn. Chúng là loài ký sinh bắt… |
Rickettsia akari là một loài vi khuẩn thuộc chi Rickettsia, gây ra bệnh do rickettsia akari. Sau khi bùng phát một loại bệnh rickettsia năm 1946 tại một… |
khuẩn như Rickettsia và Chlamydia được công nhận là sinh vật sống cũng có giới hạn tương tự. Những dạng sống được chấp nhận thường phải sử dụng phân chia tế… |
trực khuẩn ưa khí và kỵ khí Gram âm, thuốc có tác dụng chống Mycoplasma, Rickettsia, nấm và virut. Vi khuẩn nhạy cảm khi nồng độ thuốc ức chế tối thiểu (MIC)… |
Rickettsia rickettsii (viết tắt là R. rickettsii) là một loại vi khuẩn Gram âm, nội bào, loại coccobacillus. Vi khuẩn có chiều dài khoảng 0,8 đến 2,0… |
Rickettsia prowazekii là một loài trực khuẩn gram âm, loạialphaproteobacteria, ký sinh bắt buộc, hiếu khí, căn nguyên của dịch sốt phát ban, sống trong… |
dưới màng nuôi Ung thư não xâm lấn Viêm động mạch thái dương Cúm Sốt do Rickettsia Rickettsii Huyết áp cao Tăng áp suất sọ Bệnh Lyme Chứng phình mạch máu… |
phá. Ở khoảng trong thời kỳ này một tế bào vi khuẩn có liên quan tới Rickettsia ngày nay đã xâm nhập một tế bào prokaryotic lớn hơn. Có lẽ tế bào lớn… |
hưởng lợi, nên bị chết sớm nhiều. Nhóm vi khuẩn này có thể gồm Wolbachia, Rickettsia, hoặc Spiroplasma. Loài bọ rùa hai chấm còn mang mầm bệnh lây truyền qua… |
Eriksson, AS, Winkler, HH, Kurland, CG (1998). “The genome sequence of Rickettsia prowazekii and the origin of mitochondria”. Nature. 396 (6707): 133–140… |
được. Các tác nhân này bao gồm Chlamydia, Rickettsia và Mycobacterium leprae. Các chủng vi khuẩn khác thuộc loại ký sinh nội bào không bắt buộc chỉ sử dụng… |
thời gian, những gen không cần thiết cho sự ký sinh này mất đi. Vi khuẩn Rickettsia và Chlamydia là những tế bào sống và chỉ có thể sinh sản bên trong tế… |
ăn gỗ tại Wikispecies Khoo, L.; Dennis, P. M.; Lewbart, G. A. (1995). "Rickettsia-like organisms in the blue-eyed plecostomus, Panaque suttoni (Eigenmann… |
Ty thể (đề mục Cơ sở phân tử của cơ chế buộc kết) ty thể (proto-mitochondrion) có thể có mối liên hệ khăng khít với chi Rickettsia. Tuy nhiên, thực chất thì tổ tiên ty thể lại có quan hệ mật thiết với… |
Chlamydia trachomatis Busacca, 1935 Danh pháp đồng nghĩa Rickettsia trachomae (sic) Busacca 1935 Rickettsia trachomatis (Busacca 1935) Foley and Parrot 1937 Chlamydozoon… |
phương Đông đóng vai trò là vector trong bệnh dịch hạch, Yersinia pestis, Rickettsia typhi và cũng đóng vai trò là ký chủ của các loài sán dây Hymenolepis… |
làm việc thành công với chính phủ Liên Xô nhằm ngăn ngừa bệnh dịch sốt Rickettsia, bao gồm cả việc tổ chức một chiến dịch giáo dục lớn. Từ khi thành lập… |
Virus Zika (đề mục Phân bố) Alphaviruses, Sởi; nhiễm vi khuẩn và ký sinh trùng như Leptospirosis, Rickettsia, nhiễm liên cầu tan huyết nhóm A, Sốt rét. Với các dấu hiệu bệnh lý như… |
kính capsid. Với chiều dài này, nó lớn bằng vài loài vi khuẩn, như là Rickettsia conorii (bệnh còi xương) and Tropheryma whipplei (bệnh Whipple). Capsid… |
dựng. Hàng ngàn người đã chết vì thương hàn (bệnh gây bởi vi sinh vật Rickettsia) và cam tẩu mã do tình trạng quá đông, vệ sinh tồi tệ, và suy dinh dưỡng… |