Kết quả tìm kiếm Phosphor Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Phosphor” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Phosphor hay phốt pho theo phiên âm tiếng Việt (từ tiếng Hy Lạp: phôs có nghĩa là "ánh sáng" và phoros nghĩa là "người/vật mang"), là một nguyên tố hóa… |
Phosphor tím và đen cũng được biết đến. Phosphor khí tồn tại như diphosphor và phosphor nguyên tử. Phosphor trắng, phosphor vàng hoặc đơn giản là tetraphosphor… |
Phosphor đỏ là một dạng thù hình quan trọng của phosphor. Phosphor đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polyme nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn phosphor… |
Phosphor pentoxide hoặc Diphosphor pentoxide là một hợp chất hóa học với công thức phân tử P4O10 (với tên gọi thông thường của nó bắt nguồn từ công thức… |
Phosphor trắng (WP) là chất hóa học có khả năng gây cháy được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực quân sự, chủ yếu nó được nhồi vào các loại bom cháy, bom… |
Các chất dinh dưỡng quan trọng khác bao gồm phosphor, lưu huỳnh, calci, kali, magiê và mangan. Phosphor đi vào hệ sinh thái thông qua quá trình phong… |
bôi phosphor đỏ. Người sử dụng quẹt đầu kali clorat vào phần phosphor đỏ để ma sát tạo ra sự cháy. Khi lấy đầu đỏ của diêm rồi trộn với phosphor đỏ thì… |
Đồng điếu phosphor là một hợp kim của đồng với khoảng từ 3,5 tới 10% thiếc và một lượng đáng kể phosphor tới 1%. Phosphor được bổ sung như là tác nhân… |
Phosphor tribromide là hợp chất vô cơ có công thức PBr3. Đây là một chất lỏng không màu mà bốc khói trong không khí ẩm do thủy phân và có mùi thâm nhập… |
Lân có thể là: Tên gọi tắt của kỳ lân Tên gọi thông dụng của phosphor Tên người: Nguyễn Bá Lân, Nguyễn Lân, Kim Lân... Một đơn vị hành chính tại một số… |
Phosphor pentasulfide là hợp chất vô cơ có công thức P2S5 hoặc P4S10. Nó là một chất rắn màu vàng và là một trong hai phosphor sulfide có giá trị thương… |
ra phosphor năm 1669 thông qua việc điều chế nước tiểu. Ông nhận thấy chất mình mới điều chế được phát sáng trong bóng tối. Bản thân chữ phosphor có gốc… |
Sắt cao phosphor có thể được làm cứng bằng rèn búa nguội. Tác động làm cứng là đúng với bất kỳ hàm lượng nào của phosphor. Càng nhiều phosphor thì sắt… |
Phosphor sesquisulfide là hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là phosphor và lưu huỳnh, với công thức hóa học được quy định là P4S3. Hợp… |
Phosphor trắng (WP) là chất hóa học có khả năng gây cháy được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực quân sự, chủ yếu nó được nhồi vào các loại bom cháy, bom… |
muối. Phosphor trong acid phosphoric có hóa trị là V. Trong phòng thí nghiệm, acid phosphoric được điều chế bằng cách dùng HNO3 đặc oxy hóa phosphor ở nhiệt… |
chi phí phosphor làm phân bón tăng hơn gấp đôi, trong khi giá phosphat đá làm hàng hóa cơ sở tăng gấp tám lần. Gần đây, thuật ngữ phosphor đỉnh đã được… |
thấm tháp gì so với hàng ngàn trẻ em bị bỏng nặng bởi bom napalm và bom phosphor do quân Mỹ thả xuống. Bệnh nhân bỏng nặng nhiều khi chỉ được sơ cứu rồi… |
đồng, thường với thiếc là chính, đôi khi với một vài nguyên tố khác như phosphor, mangan, nhôm, silic v.v; nhưng tên gọi này không áp dụng cho hợp kim của… |
các yếu tố không có cấu trúc tế bào như huyết tương trong máu; calci, phosphor và chất cốt giao trong xương. Trong cơ thể người và động vật gồm bốn loại… |