Kết quả tìm kiếm Nấm men Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nấm+men", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Men trong bài này là các loài vi sinh vật. Các nghĩa khác, xem bài Men. Men là các loài nấm đơn bào, với một số ít các loài thường được sử dụng để lên… |
sản sinh dưỡng. Những đại diện tiêu biểu của nấm là nấm mốc, nấm men và nấm lớn (nấm thể quả). Giới Nấm là nhóm sinh vật đơn ngành (monophyletic) mà có… |
Saccharomyces cerevisiae (đổi hướng từ Nấm men bánh mì) Saccharomyces cerevisiae là một loài nấm men được biết đến nhiều nhất có trong bánh mì nên thường gọi là men bánh mì là một loại vi sinh vật thuộc chi… |
phẩm chua như dưa chuột muối, nấm thủy sâm, kimchi và sữa chua, cũng như sản xuất đồ uống có cồn như rượu vang và bia. Lên men cũng diễn ra bên trong ống… |
Nấm thủy sâm- Kombucha (Kargasok) là một loại men (giống như men giấm), được nuôi trong dung dịch nước trà đường (trà xanh hoặc trà đen). Đôi khi đồ uống… |
thuốc men, và các sản phẩm khác. Nấm cũng có thể gây ra một số hiện tượng trong đời sống như nấm mốc và nấm men. Mốc (Mold / Mould) là một loại nấm mọc… |
sản xuất sinh khối là mục tiêu hướng tới của lên men, như ở trường hợp của protein đơn bào, nấm men làm bánh và giống vi sinh vật khởi động (starter culture)… |
và sau đó tế bào phân chia làm hai tế bào con. Ở các sinh vật đơn bào (nấm men, vi khuẩn,...) một cá thể sau khi trải qua chu kỳ phân bào tạo ra hai cá… |
Vi sinh vật (đề mục Nấm) Nấm có một số loài đơn bào, chẳng hạn như nấm men làm bánh (Saccharomyces cerevisiae) và nấm men phân tách (Schizosaccharomyces pombe). Một số nấm (chẳng… |
học, 8, 6-14, 1970. Giá trị dinh dưỡng của nấm men và việc sản xuất, sử dụng nấm men gia súc hiện nay. Nấm men dùng trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản khoa… |
(tiếng Hy Lạp: μύκης mykes ("nấm") + virus Latin), còn được gọi là mycophages, là những virus kí sinh ở nấm (nấm men, nấm sợi). Mycovirus đầu tiên được… |
đầu ở thời cổ đại với quy trình lên men trong chế biến thực phẩm; bánh mì, bia và rượu được chế biến từ nấm men từ bình minh của văn hóa nhân loại, chẳng… |
Men trong tiếng Việt có thể là: Tên gọi khác của Enzym. Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Nấm men. Rượu bia (khi nói về tác… |
men", để miêu tả quá trình này. Năm 1897, Eduard Buchner đã gửi bài báo đầu tiên về khả năng chiết xuất men từ các tế bào nấm men còn sống để lên men… |
chế biến thực phẩm, lên men là quá trình chuyển đổi carbohydrat sang alcohol hoặc acid hữu cơ nhờ sử dụng vi sinh vật—nấm men hoặc vi khuẩn—dưới điều… |
chuyển đổi chúng thành rượu và carbon dioxide. Giống nho khác nhau và chủng nấm men khác nhau tạo thành các dạng khác nhau của rượu vang. Các dạng rượu vang… |
chế độ ăn kiêng (khoảng 30% nhu cầu thường nhật) đã kéo dài tuổi thọ của nấm men, sâu, ruồi, chuột và khỉ. Một vài gene cần thiết cho quá trình này đã được… |
nước ép nho và bột mì đã được lên men, hoặc cám lúa mì để ngập trong rượu vang, như một nguồn cho nấm men. Cách lên men phổ biến nhất được dùng là giữ lại… |
Saccharomyces (thể loại Nấm men) Saccharomyces là một chi nấm men được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm như làm bánh mì, sản xuất cồn. Saccharomyces có nghĩa là nấm đường và là loại vi… |
(giun thịt lợn). Lên men rượu sử dụng các nấm men lên men rượu (ethanol) trong chế biến rượu. Lên men nước mắm sử dụng các nấm men chịu mặn, vốn ký sinh… |