Kết quả tìm kiếm Nubia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nubia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Nubia (tiếng Nobiin: Nobīn, tiếng Ả Rập: النُوبَة, chuyển tự an-Nūba) là một vùng dọc theo sông Nile, nằm ở bắc Sudan và nam Ai Cập.Từng có nhiều vương… |
62) Izates II, Vua của Adiabene (m. 54) Amanishakheto, nữ hoàng của Kush (Nubia) 1 (định hướng) ^ Velleius Paterculus, The Roman History, Book II. p 271… |
cường quốc nước ngoài, chẳng hạn như người Canaan/Hyksos, Lybia, người Nubia, Assyria, Babylon, Ba Tư dưới triều đại Achaemenid, và người Macedonia trong… |
thời khắc cuối cùng của mình, có lẽ cùng với các kế hoạch để chạy trốn tới Nubia, Ethiopia hoặc Ấn Độ. Caesarion, lúc này là Ptolemaios XV, đã quay trở về… |
Nhóm ngôn ngữ Nubia (tiếng Ả Rập: لغات نوبية: lughāt nūbīyyah) là một nhóm các ngôn ngữ liên quan được người Nubia sử dụng. Chúng tạo thành một nhánh… |
Một người Libya, một người Nubia, một người Syria, và một người Ai Cập được minh họa trên bức tranh tường tại lăng mộ Seti I.… |
Lacovara, Peter; Ikram, Salima; và đồng nghiệp biên tập (2012). Ancient Nubia: African Kingdoms on the Nile. The American University in Cairo Press.… |
Mitanni tuyên bố là "nhiều hơn cát bụi" tại Ai Cập. Ai Cập và đặc biệt là Nubia có các nguồn tài nguyên để biến họ trở thành các trung tâm chế tạo vàng… |
Dê núi Nubia (Capra nubiana) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được F. Cuvier mô tả năm 1825. ^ Ross, S.; Elalqamy… |
sắc với Chính thống giáo Ethiopia. Ở vùng Nubia, kéo dài từ Ai Cập sang Sudan, phần lớn dân số nói tiếng Nubia cổ, nhưng cũng theo đạo Hồi. Phần phía bắc… |
đến cực độ thành một đế quốc có lãnh thổ xa về phía nam đến Tombos tại Nubia, và bao gồm bộ phận của Levant tại phía đông. Giai đoạn này có một số vị… |
lạc, một số là người Nubia, Beja thuần khiết hoặc văn hoá Ả Rập thuần khiết, và một số hoà trộn giữa các yếu tố Ả Rập và Nubia. Đế quốc Abbas của người… |
Chalbi Danakil Djurab Đông Ferlo Farafra Kalahari Libya Moçâmedes Namib Nubia Nyiri Owami Richtersveld Sahara Tanezrouft Ténéré Châu Á Ad-Dahna Akshi… |
Tiếng Nubia cổ đại (còn được gọi là tiếng Trung Nubia hoặc tiếng Nobiin cổ) là một ngôn ngữ Nubia đã tuyệt chủng, được chứng thực bằng văn bản từ thế… |
Makuria (thể loại Lịch sử Nubia) (tiếng Nubia cổ: ⲇⲱⲧⲁⲩⲟ, Dotawo; tiếng Hy Lạp: Μακουρία, chuyển tự Makouria; tiếng Ả Rập: المقرة, chuyển tự al-Muqurra) là một vương quốc Nubia nằm ở… |
và người Hurrian, Sutu và Tân-Hittite, đánh đuổi người Ethiopia và người Nubia khỏi Ai Cập, đánh bại người Cimmeria và Scythia và đòi hỏi cống nạp từ Phrygia… |
năm 1936) là Sultan rồi trở thành Vua của Ai Cập và Sudan, Toàn quyền của Nubia, Kordofan và Darfur. Là quốc trưởng nhà Muhammad Ali thứ chín của Ai Cập… |
quốc Kush bị tấn công, họ buộc phải mở rộng lãnh thổ xa về phía nam, vào Nubia và giữ rộng lãnh thổ ở vùng Cận Đông. Cũng trong thời kỳ này, quân đội Ai… |
khoảng năm 343 TCN. Các nền văn minh khác bao gồm Ethiopia, vương quốc Nubia, các vương quốc Sahel Ghana, Mali và Songhai và Đại Zimbabwe. Năm 1482,… |
đại có nguồn gốc từ Nubia. Ông là người coi quản các loại nhũ hương và là vị thần của sự giàu có. Tên của thần Dedun trong tiếng Nubia nghĩa là "chàng trai… |