Kết quả tìm kiếm Niên biểu Danh Sách Hoàng Đế Nhà Đường Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Niên+biểu+Danh+Sách+Hoàng+Đế+Nhà+Đường", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hoàng đế Đại Minh Hoàng đế Nam Minh Danh sách quân chủ Trung Quốc: Danh sách hoàng đế nhà Hán Danh sách hoàng đế nhà Đường Danh sách hoàng đế nhà Tống… |
là danh sách đầy đủ hoàng đế của nhà Đường, bao gồm tên huý, thuỵ hiệu, niên hiệu và thời gian trị vì. Danh sách này không bao gồm nhiếp chính, Hoàng thái… |
đây là danh sách đầy đủ Hoàng đế của Nhà Hán, bao gồm tên huý, thuỵ hiệu và niên hiệu. Không bao gồm trong danh sách này là nhiếp chính hay Hoàng thái hậu… |
Nhà Đường hay Đế quốc Đại Đường là một hoàng triều cai trị Trung Quốc từ năm 618 đến năm 907. Thành lập bởi gia tộc họ Lý, nhà Đường là triều đại kế tục… |
nhà Tần còn vĩ đại hơn các triều đại trước, ông tự tạo ra một danh hiệu mới là "Hoàng đế" (皇帝) và tự gọi mình là Thủy Hoàng đế (始皇帝). Tần Thủy Hoàng là… |
cai trị của một Đế quốc. Nữ hoàng là chỉ một người phụ nữ có quyền lực cai trị như một Hoàng đế. Hoàng đế nói chung được công nhận có danh dự và tước vị… |
Danh sách vua thần thoại Trung Quốc Tam Hoàng Ngũ Đế Danh sách quân chủ nhà Hạ Danh sách quân chủ nhà Thương Danh sách quân chủ nhà Chu Danh sách vua… |
Gia Khánh (đổi hướng từ Hoàng đế Gia Khánh) Thù Hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc Mãn Châu. Ông cai trị từ năm 1796 đến năm 1820 và chỉ dùng niên hiệu… |
Hoàng (黃) ở đây hàm nghĩa sắc vàng, là màu biểu trưng cho hành Thổ. Hiểu nôm na "Hoàng Đế" là "Vua Vàng", khác với Hoàng (皇) trong Hoàng đế, là danh xưng… |
danh vị Hoàng đế. Danh hiệu này có từ thời nhà Hán, thường chỉ được dùng cho người là cha của Hoàng đế nhưng chưa từng là Hoàng đế. Về sau, các Hoàng… |
Phổ Nghi (đổi hướng từ Hoàng đế Phổ Nghi) phiên dịch tiếng Nga cho Phổ Nghi trong thời gian ông bị giam giữ. Danh sách Hoàng đế Nhà Thanh Đại Thanh Mãn Châu Quốc Thanh sử cảo ^… |
Ung Chính (đổi hướng từ Hoàng đế Ung Chính) Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Thanh (Trung Quốc), trị vì từ năm 1722 đến 1735. Ông dùng niên hiệu Ung Chính (雍正)… |
theo sau nó là triều Đường. Năm 581, Tùy Văn Đế Dương Kiên thụ thiện từ Bắc Chu Tĩnh Đế mà kiến lập triều Tùy; đến năm 619 thì Hoàng Thái Chủ Dương Đồng… |
Vua Việt Nam (đổi hướng từ Hoàng đế Việt Nam) tới trong sử sách dưới tư cách là các vị vua chính thống nhà Lê sơ. ^ Lê Chiêu Tông có lúc sử sách gọi theo niên hiệu là Quang Thiệu Đế, sau khi bị Mạc… |
Đồng Trị (đổi hướng từ Đồng Trị Hoàng đế) Bố Luân Trát Tát Khắc hãn, Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm 1861… |
Minh Thành Tổ (đổi hướng từ Hoàng đế Vĩnh Lạc) (明太宗), là hoàng đế thứ ba của nhà Minh, tại vị từ năm 1402 đến năm 1424. Ông chỉ dùng niên hiệu Vĩnh Lạc (永樂), nên còn được gọi là Vĩnh Lạc Đế (永樂帝). Ông… |
Đinh Tiên Hoàng (Tiếng Trung: 丁先皇; 22 tháng 3 năm 924 - tháng 10 năm 979), tên húy là Đinh Bộ Lĩnh (丁部領)), là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Đinh, nước… |
Quang Tự (đổi hướng từ Quang Tự Hoàng đế) vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝) là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm 1875 đến năm 1908 chỉ với một niên hiệu là Quang… |
Càn Long (đổi hướng từ Hoàng đế Càn Long) Đặc Cổ Cách Kỳ hãn, Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng Đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của Nhà Thanh và là Hoàng Đế Mãn Thanh thứ tư sau khi nhập quan. Trong… |
Đế (Tiếng Trung: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng đế… |