Kết quả tìm kiếm Người nổi tiếng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+nổi+tiếng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tiếng Việt, thuật ngữ người nổi tiếng có hai trường nghĩa: Người nổi tiếng hay celeb ý chỉ một cá nhân hay một nhóm người có danh tiếng và được… |
hóa người nổi tiếng hiện tại thì người nổi tiếng trên mạng[cần dẫn nguồn] (tiếng Anh: Internet celebrity hay online celebrity), nhân vật nổi tiếng trên… |
Em muốn làm người nổi tiếng là bộ phim điện ảnh thể loại âm nhạc, chính kịch của Việt Nam phát hành năm 2008, phim được đạo diễn bởi Nghệ sĩ ưu tú Nguyễn… |
năm 1999 cho đến nay. Mục đích của danh sách này là thống kê ra 100 người nổi tiếng quyền lực nhất thế giới. Các yếu tố để có mặt trong danh sách dựa vào… |
người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc là danh sách thường niên do tạp chí Forbes (Hàn Quốc) công bố kể từ năm 2009. Đây là danh sách 40 người nổi tiếng… |
Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mục… |
Tarento (đổi hướng từ Người nổi tiếng Nhật Bản) Tarento (タレント, Tarento?) hay talent (phiên âm tiếng Anh bằng chữ katakana) là những người nổi tiếng xuất hiện thường xuyên trên các phương tiện truyền… |
Văn hóa người nổi tiếng là sự duy trì cao độ đời sống riêng tư của người nổi tiếng trên quy mô toàn cầu. Nó vốn đã gắn chặt với sở thích của người tiêu dùng… |
TikTok (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Những người nổi tiếng khác như Jennifer Lopez, Jessica Alba, Will Smith và Justin Bieber cũng tham gia TikTok và nhiều người nổi tiếng khác đã làm theo… |
Time 100: Danh sách nhân vật ảnh hưởng nhất trên thế giới thế kỷ 20 (đổi hướng từ 100 người ảnh hưởng nhất thế kỷ 20 của Tạp chí TIME) Burnett, là một nhà quảng cáo nổi tiếng. Willis Carrier, là một kỹ sư và nhà sáng chế người Mỹ, ông nổi tiếng là người đã sáng chế ra máy điều hòa nhiệt… |
Quảng bá thương hiệu bằng người nổi tiếng hay còn gọi là người nổi tiếng làm đại sứ nhãn hàng, là một dạng chiến dịch quảng cáo hoặc chiến lược marketing… |
KOL (marketing) (đổi hướng từ Người dẫn đầu dư luận chủ chốt) liên quan và có sức ảnh hưởng đáng kể đối với hành vi người tiêu dùng. So với việc người nổi tiếng làm đại sứ thương hiệu thì các KOL thường có mối quan… |
được viết bằng tiếng Hy Lạp bởi Plutarch, trong cuốn Parallel Lives của ông, xuất bản khoảng năm 80 sau Công nguyên. Người Hy Lạp nổi tiếng được ghép với… |
Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ: Mục lục… |
chứng sùng bái người nổi tiếng (tiếng Anh: celebrity worship syndrome, viết tắt là CWS, hay còn gọi là hội chứng tôn thờ người nổi tiếng) là một dạng yêu… |
Ngô Lỗi (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) biệt danh "Em trai quốc dân" (tiếng Trung: 国民弟弟) ở Trung Quốc. Ngô Lỗi xếp thứ 63 trong Danh sách 100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes vào năm… |
Dương Cưu (chiêm tinh) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) sinh vật. Emile Zola (2/4/1840 - 29/9/1902) nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên… |
Người đẹp hoặc mẫu nổi tiếng (còn gọi là trai đẹp đối với nam) là cụm từ dùng để chỉ một người mẫu có nhiều bộ ảnh được xuất bản liên tiếp và được xem… |
Kim Yoo-jung (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 2017, cô đứng thứ 8 trong danh sách Những Người Nổi Tiếng Quyền Lực Nhất Hàn Quốc của Forbes, trở thành người trẻ tuổi nhất từng đứng trong top 10 (18… |
H'Mông (đổi hướng từ Người Mông) Người Hmông hay Mông (RPA: Hmoob/Moob, Chữ Hmông Việt: Hmôngz/Môngz); phát âm tiếng H'Mông: [m̥ɔ̃ŋ]), là một nhóm dân tộc có địa bàn cư trú truyền thống… |