Kết quả tìm kiếm Người Triều Tiên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Triều+Tiên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Triều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), Hàn Quốc (theo cách sử dụng… |
Nhà Triều Tiên (Tiếng Hàn: 조선왕조; Hanja: 朝鮮王朝; Romaja: Joseon wangjo; McCune–Reischauer: Chosŏn wangjŏ; Hán-Việt: Triều Tiên vương triều; tiếng Hàn trung… |
Người Triều Tiên (Chosŏn'gŭl: 조선민족, 조선인, 조선사람; Hanja: 朝鮮民族, 朝鮮人, 朝鮮사람; Chosŏnminjŏk, Chosŏnin, Chosŏnsaram; Hán-Việt: "Triều Tiên dân tộc", "Triều Tiên… |
lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào ở cuối thập niên 1940. Xem thêm Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Lịch sử Hàn… |
dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên hoặc Bắc Hàn) và Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Đại Hàn, Nam Hàn hoặc Nam Triều Tiên). Trong… |
Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra trên bán đảo Triều Tiên giữa Bắc Triều Tiên (với sự hỗ trợ của Trung Quốc, Liên Xô cùng các nước xã hội chủ… |
Chiến tranh Nhật Bản – Triều Tiên, còn gọi là Chiến tranh Triều - Nhật (hangul: 조일전쟁, hanja: 朝日戰爭, Joil jeonjaeng) hay Chiến dịch Văn Lộc - Khánh Trường… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Yu là họ của người Triều Tiên. Do hiện tượng đồng âm, họ Yu (Hangul: 유 hoặc 류) có thể tương ứng với các họ sau: Du, Hán tự là 兪 Liễu, Hán tự là 柳 Lưu,… |
sáp nhập toàn bộ Triều Tiên vào lãnh thổ Nhật Bản (Nhật–Triều Tịnh Hợp điều ước hay còn gọi là Điều ước Sáp nhập - người Triều Tiên ngày nay coi đó là… |
đế: ông, và người kế nhiệm của ông - Triều Tiên Thuần Tông. Ông là vị Thái thượng hoàng đầu tiên và cũng là duy nhất của nhà Triều Tiên. Cao Tông Hoàng… |
danh sách họ người Triều Tiên ở Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Nam Hàn) và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên hoặc Bắc Hàn… |
Trương (họ) (đổi hướng từ Jang (họ người Triều Tiên)) Trương (Tiếng Trung: 張) là một họ của người Việt Nam. Họ Trương cũng có tại Trung Quốc (Zhang), Triều Tiên / Hàn Quốc (Jang), Đài Loan (Chang), và Singapore… |
Cổ Triều Tiên là tên gọi cho một quốc gia quân chủ cổ đại và đầu tiên của người Triều Tiên tại trên Bán đảo Triều Tiên xuất hiện vào khoảng thế kỷ 5 TCN… |
Bùi (họ) (đổi hướng từ Bae (họ người Triều Tiên)) Bùi (Tiếng Trung: 裴) là một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Bùi phổ biến đứng hàng thứ 9 trong hơn… |
Tên người Triều Tiên bao gồm họ và theo sau là tên riêng. Nó được sử dụng cho người Triều Tiên ở cả hai quốc gia Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc. Chỉ có khoảng… |
Triều Tiên hay còn gọi là Quân đội Triều Tiên, Quân đội Bắc Triều Tiên hoặc Quân đội Bắc Hàn là lực lượng quân sự của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
Triều Tiên Thái Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮太祖; Hangul: 조선 태조; 4 tháng 11 năm 1335 – 27 tháng 6 năm 1408), tên khai sinh là Lý Thành Quế (Yi Seong-gye) là người sáng… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng Triều Tiên: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên tiếng - cách gọi… |
Minh Thành Tổ (đề mục Triều đình bắc phạt) Chương, mẹ là Hiếu Từ Cao hoàng hậu Mã thị (có thuyết ghi là Cống phi người Triều Tiên). Chu Đệ trở thành hoàng tử nhà Minh khi cha ông xưng đế vào năm 1368… |