Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Văn Hóa Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Văn+Hóa+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Văn hóa của Hoa Kỳ chủ yếu có nguồn gốc và hình thành từ văn hóa phương Tây (châu Âu), nhưng lại bị ảnh hưởng bởi một nền đa văn hóa hơn bao gồm người… |
tiếng Anh thành ngôn ngữ chính thức của Hoa Kỳ vì nó là ngôn ngữ chính thức tại ít nhất 32 tiểu bang. Cả tiếng Hawaii và tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức tại… |
. Ngôn ngữ có ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, mọi nền văn hóa đều có ngôn ngữ nói nhưng không phải tất cả đều có ngôn ngữ viết. Ở những nền văn hóa có… |
ngôn ngữ của con người độc đáo ở nhiều điểm như: nó không phụ thuộc vào một phương thức truyền tải duy nhất nào, nó khác biệt giữa từng nền văn hóa và… |
C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra… |
Hoa Kỳ không có một ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Anh được khoảng 82% dân số nói như tiếng mẹ đẻ. Biến thể tiếng Anh được nói tại Hoa Kỳ được biết… |
góc độ văn hóa, châu Mỹ Latinh thường đề cập đến những khu vực của Châu Mỹ có di sản văn hóa, tôn giáo và ngôn ngữ có thể bắt nguồn từ văn hóa Latinh… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ là tuyên bố được thông qua bởi cuộc họp của Đệ nhị Quốc hội Lục địa tại Tòa nhà bang Pennsylvania (nay là Independence Hall)… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hoa ngữ) tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) vực từ văn hóa, chính trị, kinh tế, xã hội cho đến thương mại, an ninh, quốc phòng và đặc biệt là trong giáo dục. Do vậy ở Việt Nam, ngôn ngữ này thường… |
Ngôn ngữ lập trình, (tiếng Anh: programming language) là ngôn ngữ hình thức bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau. Ngôn ngữ… |
Pát-can) là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc… |
sử dụng chữ Hán làm công cụ truyền bá ngôn ngữ và truyền tải văn hóa như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. Văn hóa quyển chữ Hán cụ thể chỉ Trung Quốc (đất… |
Văn hóa Việt Nam được hiểu và trình bày dưới các quan niệm khác nhau: Quan niệm thứ nhất: đó là đồng nhất văn hóa Việt Nam với văn hóa của người Việt,… |
việc xếp phương ngữ Thanh Hóa vào vùng phương ngữ Trung lại không được một số nhà ngôn ngữ học Việt Nam đồng thuận. Phương ngữ Thanh Hóa nói chung được… |
Tiếng Hy Lạp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Hy Lạp) với nhiều phương ngữ, đây là ngôn ngữ của thời kỳ Cổ xưa và Cổ điển của nền văn minh Hy Lạp cổ đại. Đây cũng là ngôn ngữ được biết đến rộng rãi khắp Đế… |
nôi cổ xưa về văn minh trên lãnh thổ Việt Nam, cùng với Văn hóa Đông Sơn và Văn hóa Đồng Nai tạo thành tam giác văn hóa của Việt Nam thời kỳ đồ sắt Sa Huỳnh… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |