Kết quả tìm kiếm Nghị Viện Nam Phi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghị+Viện+Nam+Phi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nghị viện Nam Phi (tiếng Anh: Parliament of South Africa) là cơ quan lập pháp của Nam Phi dựa theo Hiến pháp hiện tại, và bao gồm Quốc hội và Hội đồng… |
Nam Phi (tiếng Anh: South Africa), tên chính thức là Cộng hòa Nam Phi (CHNP) là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa châu Phi. Nước này giáp biên giới… |
Winnie Madikizela-Mandela (thể loại Chính khách Nam Phi) chủng tộc người Nam Phi. Ngoài ra, bà cũng là vợ cũ của tổng thống Nam Phi Nelson Mandela. Bà là một thành viên của nghị viện Nam Phi và phục vụ ở đó… |
Cộng hòa đại nghị hay cộng hòa nghị viện là một hình thức cộng hòa mà nguyên thủ quốc gia được bầu ra và quốc gia đó có một nghị viện mạnh và các thành… |
Margaret Ballinger (thể loại Nữ chính khách Nam Phi) Hodgson; 1894 191980) là Chủ tịch đầu tiên của Đảng Tự do Nam Phi và là thành viên Nghị viện Nam Phi. Năm 1944, Ballinger được tạp chí TIME gọi là "Nữ hoàng… |
hạn của Thượng viện Hoa Kỳ do Điều Một Hiến pháp Hoa Kỳ quy định. Thượng viện bao gồm 100 thượng nghị sĩ, mỗi tiểu bang bầu hai thượng nghị sĩ. Nhiệm kỳ… |
chính trị gia Nam Phi, cựu tù nhân chính trị và nhà hoạt động chống apartheid. Do tham gia các hoạt động chống apartheid của Đại hội Dân tộc Phi (ANC), ông… |
trưởng Bộ Giáo dục Đại học Nam Phi từ năm 2009 đến năm 2012 và từ ngày 28 tháng 2 năm 2018 đến nay. Bà là Bộ trưởng Bộ Nội vụ Nam Phi từ 2012-2014. Bà được… |
gồm các tổng giám mục, giám mục, tu viện trưởng, bá tước, nam tước và đại diện của các hạt. Quyền lực của Nghị viện tăng trưởng chậm, dao động khi sức… |
Nhạc Phi (24 tháng 3 năm 1103 – 28 tháng 1 năm 1142) là nhà quân sự nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, danh tướng chống quân Kim thời Nam Tống. Trước… |
Nam, xem Cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị Hữu Nghị quan (Tiếng Trung: 友谊关; phồn thể: 友誼關; pinyin: Yǒuyǐ Guān; Việt bính: jau5 ji4 gwaan1, tên cũ là Trấn Nam quan… |
Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (đổi hướng từ Nghị viện Anh) Quốc hội. Thành viên Viện Quý tộc bao gồm hai giới khác nhau: Nghị viên Tâm linh (các Giám mục thâm niên của Giáo hội Anh), và Nghị viên Thế tục (các quý… |
đội Quốc gia Việt Nam ở miền Nam Việt Nam. Tháng 1 năm 1955, Mỹ chính thức viện trợ quân sự trực tiếp cho Quốc gia Việt Nam. Thượng nghị sĩ (4 năm sau trở… |
Vụ án Hồ Duy Hải (thể loại Vụ án hình sự tại Việt Nam) 11 năm 2019, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao Việt Nam Lê Minh Trí kháng nghị giám đốc thẩm vụ án, sau khi nhận được đề nghị xem xét giải quyết… |
các Thượng nghị sĩ miền Nam, trừ Andrew Johnson từ chức lúc bắt đầu xảy ra chiến tranh nên Thượng viện không có cán cân quyền lực giữa miền Nam và miền Bắc… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ chối nhận viện trợ nếu khoản viện trợ đó đi kèm những điều kiện mà họ không chấp nhận. Khi Trung Quốc đề nghị viện trợ 500… |
Khu phi quân sự vĩ tuyến 17 (được biết nhiều trên quốc tế với tên gọi Khu phi quân sự Việt Nam, tiếng Anh: Vietnamese Demilitarized Zone - V-DMZ) là một… |
Hiệp định Genève 1954 (đổi hướng từ Hội nghị hoà bình Geneva) cuộc tranh luận gay go trước khi đi tới Hiệp nghị là phía Pháp muốn các lực lượng phi chính quy của Việt Nam phải rút ngay khỏi vùng họ tập kết tạm thời… |
Vương Đình Huệ (thể loại Cựu sinh viên Học viện Tài chính) Do đó, ông mong muốn nghị viện các nước thành viên EU sớm phê chuẩn EVIPA để bảo vệ quyền và lợi ích của các nhà đầu tư Việt Nam và EU. Ông là tác giả… |
thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện được thành lập theo Nghị định số 26/NĐ–CP ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam. Hoạt… |