Kết quả tìm kiếm Mất 197 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mất+197", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Điển Vi (thể loại Mất năm 197) Điển Vi (Tiếng Trung: 典韦(Dian Wei); (160-197) là tướng phục vụ dưới quyền quân phiệt Tào Tháo thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Điển Vi người Kỷ Ngô… |
evidence from Talkin Tarn, Cumbria”. Journal of Paleolimnology. 32 (2): 197–213. doi:10.1023/B:JOPL.0000029433.85764.a5. Đã bỏ qua tham số không rõ |author-separator=… |
điều hành của Queens Distribution. Ko Dong-ha vai Hong Su-wan: Anh trai đã mất của Hae-in. Jeon Bae-soo trong vai Baek Du-gwan: Cha của Hyun-woo và là trưởng… |
Võ Nguyên Giáp (thể loại Mất năm 2013) ^ Duiker 2001, tr. 315 ^ Duiker 2001, tr. 345 ^ a b Currey 2013, tr. 196-197 ^ Chủ tịch nước (20 tháng 1 năm 1948). Sắc lệnh số 110/SL của Chủ tịch nước:… |
Budget” (PDF). Bulletin of the American Meteorological Society. 78 (2): 197–208. Bibcode:1997BAMS...78..197K. doi:10.1175/1520-0477(1997)078<0197:EAGMEB>2… |
Cleopatra VII (thể loại Mất năm 30 TCN) Roller (2010), tr. 150. ^ Roller (2010), tr. 150–151. ^ Jones (2006), tr. 197–198. ^ Burstein (2004), tr. xxiii, 1. ^ Grant (1972), tr. 5–6. ^ Bringmann… |
Nam, Bắc và Nam Lào và Campuchia, mất 2.251 máy bay: 1.737 chiếc do đối phương bắn hạ và 514 chiếc do tai nạn. 2.197 tổn thất là máy bay cánh cố định và… |
2 tháng 9 năm 2016. ^ Sài Gòn từ hiệp định Pari đến mùa xuân 1975, trang 197 ^ “IBM Web Content Manager”. angiang.gov.vn. ^ a b Phụ đính 3 (Hành quân… |
greco-latinas”. Iberia. Revista de la Antigüedad (bằng tiếng Tây Ban Nha). 4: 181–197. ISSN 1699-6909. ^ Jong, Albert De (1997). Traditions of the Magi: Zoroastrianism… |
“Climate as a risk factor for armed conflict”. Nature. 571 (7764): 193–197. Bibcode:2019Natur.571..193M. doi:10.1038/s41586-019-1300-6. ISSN 1476-4687… |
Lương Cương (thể loại Mất năm 197) Lương Cương (Tiếng Trung: 梁綱; pinyin: Liang Gang; ?-197) là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Viên Thuật trong thời kỳ Tam Quốc của lịch… |
Nguyễn Văn Thiệu (thể loại Mất năm 2001) CITEREFLovell2013 (trợ giúp) ^ Willbanks (2004), tr. 210. ^ Willbanks (2004), tr. 197. ^ a b Willbanks (2004), tr. 213. ^ Willbanks (2004), tr. 193. ^ a b Willbanks… |
Lưu thái công (thể loại Mất năm 197 TCN) Lưu Thái công (Tiếng Trung: 劉太公; 277/271 TCN - 197 TCN), được biết đến là cha của Hán Cao Tổ Lưu Bang - người thành lập nên triều đại nhà Hán. Đồng thời,… |
Stephen Hawking (thể loại Mất năm 2018) tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2007. ^ Ferguson 2011, tr. 197, 225. ^ Harrison, David (ngày 25 tháng 1 năm 2004). “Police plan to ask Stephen… |
Clark, Iron kingdom: the rise and downfall of Prussia, 1600-1947, các trang 197-206. ^ Christopher M. Clark, Iron kingdom: the rise and downfall of Prussia… |
19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019. ^ Swain 2001, tr. 197. ^ Hane 2001, tr. 340. ^ Marston 2005, tr. 111. ^ Brayley 2002, tr. 9. ^… |
163. ^ Metcalf & Metcalf 2006, tr. 167. ^ Metcalf & Metcalf 2006, tr. 195–197. ^ Metcalf & Metcalf 2006, tr. 203. ^ Symonds, Richard (1950). The Making… |
Đài Loan, 1% còn lại là các đảo nhỏ khác, tổng diện tích lãnh thổ là 36.197 km². Đài Loan tách biệt Trung Quốc đại lục qua eo biển Đài Loan ở phía tây… |
Quách Dĩ (thể loại Mất năm 197) Quách Dĩ (Tiếng Trung: 郭汜; ?-197), còn gọi là Quách Tỵ hay Quách Tỷ (một số sách bản cũ phiên sai là Quách Phiếm), là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung… |
Trần Thái Tông (thể loại Mất năm 1277) 3: "Tựa Thiền tông chỉ nam" ^ a b Quốc sử quán triều Nguyễn 1998, tr. 196-197.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn1998 (trợ giúp)… |