Kết quả tìm kiếm Mất 1828 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mất+1828", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Po Klan Thu (? - 1828) là lãnh tụ của tiểu quốc Panduranga từ 1822 đến 1828. Chính trường Panduranga dưới triều Minh Mệnh hết sức rối ren. Năm 1822, Po… |
Rajabud Yoh (thể loại Mất năm 1828) Rajabud Yoh, Yoh, Yuva hay Nyô (? - 1828) vương hiệu đầy đủ Chao Raja Putra Sadet Chaofa Jaya Yoh, là một phó vương (uparaja) của Vương quốc Champasak… |
Alexandru Ipsilanti; tiếng Nga: Александр Константинович Ипсиланти; 1792—1828) là một thành viên của gia đình nổi tiếng Phanariotes, Vương công của Các… |
Vũ Trinh (thể loại Mất năm 1828) Vũ Trinh (武楨, 1759 - 1828) (楨 Trinh nghĩa là trụ cột, cơ sở; 國之楨榦 "Quốc chi trinh cán": người làm căn bản cho nhà nước), tự Duy Chu (維周) hiệu Huệ Văn tiên… |
1815) 27 tháng 4 – Mary Wollstonecraft, (mất 1797) 20 tháng 5 – William Thornton, kiến trúc sư người Mỹ (mất 1828) 28 tháng 5 – William Pitt Trẻ, chính khách… |
Tấn Xương (thể loại Mất năm 1828) Tấn Xương (Tiếng Trung: 晋昌; tiếng Mãn: ᠵᡳᠨᠴᠠᠩ, Möllendorff: jincang; 1759 - 1828), tự Tiển Trai (戬斋), hiệu Hồng Lê Chủ nhân (红梨主人), Ái Tân Giác La, là một… |
Minh Mạng (thể loại Mất năm 1841) Phan Văn Thúy mang viện quân sang giúp nhưng bị quân Xiêm đánh bại. Năm 1828, Phan Văn Thúy và Nguyễn Văn Xuân, Nguyễn Khoa Hào tiếp tục đem 3.000 quân… |
viện Hoa Kỳ (mất 1801) Tháng 4 - Joanna Southcott, người Anh (mất 1814) 17 tháng 4 - François de Neufchâteau, chính khách Pháp (mất 1828) 2 tháng 5 -… |
gia người Mỹ (mất 1813) 12 tháng 8 - Thomas Bewick, nhà điêu khắc người Anh (mất 1828) 10 tháng 9 - John Soane, kiến trúc sư người Anh (mất 1837) 6 tháng… |
1828 (số La Mã – MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory. 17 tháng 1 – Eduard Reményi, nghệ sĩ violin và nhà soạn nhạc Hungary… |
Bùi Dương Lịch (thể loại Mất năm 1828) Bùi Dương Lịch (Tiếng Trung: 裴楊瓑; 1757 – 1828) có tên tự là Tồn Thành (存成), hiệu Thạch Phủ (石甫) và Tồn Trai (存齋) ; là một nhà giáo và là văn thần trải ba triều… |
thiệu các quy tắc đánh vần và phương thức sử dụng chuẩn chỉ tiếng Anh. Năm 1828, Noah Webster cho ra mắt từ điển American Dictionary of the English language… |
Phan Văn Đạt (thể loại Mất năm 1861) Phan Văn Đạt (1828-1861), hiệu là Minh Trai, là một nho sĩ có khí tiết, và là một lãnh đạo có khí phách trong phong trào kháng Pháp ở cuối thế kỷ 19 tại… |
Nhà Nguyễn (đề mục Việc mất lòng dân và mất nước) Tịch điền, Sở Diễn canh, kho Bình thiếu, Sở Đồn điền, Đàn Xã tắc,... Năm 1828, Minh Mạng giao cho bộ Lễ soạn thảo chu đáo các điển lễ khôi phục lại nghi… |
in vào khoảng đời Tự Đức (ở ngôi: 1847-1883), tức sau khi tác giả đã mất (1828). Theo bài Tựa Nghệ An phong thổ ký (không đề tên tác giả), thì sách này… |
thủy." Thống đốc Singapore là John Crawfurd, trong quyển sách xuất bản năm 1828, cũng ghi nhận việc Gia Long tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo Paracels… |
Chiến tranh Đại Colombia – Peru (1828—1829) là cuộc chiến giữa Peru và Đại Colombia. Năm 1563, Khán giả Hoàng gia ở thành phố Quito được thành lập như… |
Scharnhorst, người Phổ (mất 1813) 17 tháng 11 - XVIII của Pháp Louis 17 tháng 11 - Charles Manners-Sutton, Đức Tổng Giám mục của Canterbury (mất 1828)… |
phát hiện ra ethanol có trong "acid sulphovinic" (ethyl hydro sulfat). Năm 1828, Hennell và nhà hóa học Pháp Georges-Simon Sérullas đã phát hiện một cách… |
hỏng] ^ Đại Nam nhất thống chí, quyển 30, trang 164. ^ a b John Crawfurd (1828): Journal of an embassy from the Governor-General of India to the courts… |