Kết quả tìm kiếm Mãn Châu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mãn+Châu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mãn Châu là một tên gọi ngoại lai cho một số vùng đất lịch sử và địa lý lớn của Trung Quốc và Nga chồng lấn lên nhau ở Đông Bắc Á. Tùy thuộc vào ngữ cảnh… |
Mãn Châu Quốc (tiếng Trung: 滿洲國; pinyin: Mǎnzhōuguó; tiếng Nhật: 満州国, chuyển tự Manshū-koku) hay từ năm 1934 trở đi là Đại Mãn Châu Đế quốc (tiếng Trung:… |
Người Mãn hay Người Mãn Châu hoặc Người Nữ Chân (tiếng Mãn: ᠮᠠᠨᠵᡠ, Manju; tiếng Mông Cổ: Манж, tiếng Nga: Маньчжуры; tiếng Trung Tiếng Trung: 满族; tiếng Trung… |
Chiến dịch Mãn Châu hay Chiến dịch tấn công chiến lược Mãn Châu (tiếng Nga: Манчжурская стратегическая наступательная операция), hay Cuộc tấn công của… |
là Mãn Thanh (Tiếng Trung: 满清, tiếng Mông Cổ: Манж Чин Улс), là triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc. Nguồn gốc của người Mãn Châu là người… |
Càn Long (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) Thanh Cao Tông (Tiếng Trung: 清高宗, tiếng Mãn: ᡬᠠᠣᡯᡠᠩ, Möllendorff: g῾aodzung, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Hãn hiệu Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách… |
Bát kỳ (đổi hướng từ Bát Kỳ Mãn Châu) Bát kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn: ᠵᠠᡴᡡᠨ ᡤᡡᠰᠠ, Möllendorff: jakūn gūsa, Abkai: jakvn gvsa, tiếng Trung: 八旗; pinyin: Bāqí) là một chế độ tổ chức quân… |
Mãn tộc Bát đại tính (Tiếng Trung: 滿族八大姓; dịch nghĩa: Tám dòng họ quý tộc Mãn Châu), cũng được gọi là Mãn Châu Bát đại tính (滿洲八大姓), Mãn Châu Bát đại quý… |
Tiếng Mãn Châu hay Tiếng Mãn, thuộc ngữ hệ Tungus, là tiếng mẹ đẻ của người Mãn Châu ở vùng Đông Bắc Trung Quốc và từng là một trong những ngôn ngữ chính… |
Khang Hi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) Thanh đã hoàn thành thống nhất và kiểm soát toàn bộ lãnh thổ Trung Hoa, Mãn Châu, Đài Loan, nhiều phần của vùng Cận Đông nước Nga, bảo hộ Mông Cổ và Triều… |
Phổ Nghi (thể loại Mãn Châu quốc) Hợi bùng nổ và được Phát xít Nhật đưa lên làm Hoàng đế bù nhìn của Đại Mãn Châu Đế quốc ở Đông Bắc Trung Quốc năm 1934. Năm 1945, ông bị Hồng quân Liên… |
Thuận Trị (thể loại Người Mãn Châu) Trung Quốc hay "Mãn Châu"). Sau một loạt chiến dịch quân sự từ những năm 1580 đến những năm 1610, Nỗ Nhĩ Cáp Xích, thủ lĩnh của Kiến Châu Nữ Chân, đã thống… |
Nhà Minh (thể loại Châu Á trung cổ) (người thành lập nhà Đại Thuận sớm bị thay thế bởi nhà Thanh của người Mãn Châu) cầm đầu, nhiều quốc gia tàn dư được cai trị bởi những thành viên còn lại… |
Ung Chính (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) Hoàng đế. Mẹ là Hiếu Cung Nhân hoàng hậu Ô Nhã thị, thuộc Tương Hoàng kỳ Mãn Châu. Bấy giờ, Hiếu Cung Hoàng hậu chỉ là cung nhân, xuất thân lại rất thấp… |
động của Tôn Trung Sơn chống lại Mãn Châu, họ tin rằng việc lật đổ nhà Thanh sẽ giúp người Nhật chiếm lấy vùng Mãn Châu và người Hán sẽ không phản đối việc… |
Mãn Châu Lý (Tiếng Trung: 满洲里; phồn thể: 滿洲里; pinyin: Mǎnzhōulǐ; tiếng Mông Cổ: Манжуур / Manǰuur, tiếng Nga: Маньчжу́рия / Маньчжоули́) là một thành phố… |
Hoàng Thái Cực (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) nhất lãnh thổ Mãn Châu dưới quyền cai trị của ông và đến năm 1644, triều đại nhà Minh kết thúc và chuyển sang nhà Thanh sau khi người Mãn Châu chiếm được… |
lại nhà nước Mãn Châu. Các vị nhà vua Mãn Châu giữ quyền quân sự ngoài tay người Trung Quốc và trong tay những anh chàng người Mãn Châu, và họ tìm cách… |
Đế quốc Nhật Bản (thể loại Cựu đế quốc châu Á) bại quân sự diễn ra. Sau khi Liên Xô tuyên chiến Nhật Bản, tấn công vào Mãn Châu và Hiroshima, Nagasaki bị ném bom nguyên tử thì Đế quốc Nhật Bản đầu hàng… |
Ái Tân Giác La (thể loại Người Mãn Châu) Àixīnjuéluó) là một gia tộc Mãn Châu cai trị các triều đại Hậu Kim (1616–1636), triều đại nhà Thanh (1636–1912) và Mãn Châu Quốc (1932–1945). Dưới triều… |