Kết quả tìm kiếm Máy hát Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Máy+hát", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Máy hát hay còn gọi là máy hát đĩa hoặc kèn hát, mà từ thập niên 1980 tiến triển thành máy quay đĩa được dùng trong giới DJ xoay bàn đĩa, là một thiết… |
ngày sẽ có lượng phát sóng đáng kể. Âm nhạc đã trở nên rất phổ biến trên máy hát tự động, trong hộp đêm và vũ trường giữa những năm 1940 và 1960 cũng có… |
and Idiot (2018 - nay) Khí Vận Liên Minh (Air League Band) (2020 - nay) Máy Hát Ngủ Trưa (Nap Phonograph Band) (2020 - nay) Hành Tinh Trái Cây (Fruit Planet… |
bắt đầu tập trung nhiều hơn vào ngành công nghiệp âm nhạc khi máy hát tự động, máy hát đĩa và radio trở nên phổ biến. Nhiều chủ đề mà nó đề cập đã được… |
Edison tiếp tục làm việc để tạo ra chiếc "Máy hát hoàn thiện" của riêng ông. Ông cũng từng phát minh ra máy Kiểm phiếu điện tử và đã xin cấp bằng sáng… |
Điều khiển từ xa (thể loại Tương tác người-máy) thiết bị điện tử, thường là TV, đầu đĩa, máy hát, máy điều hòa, quạt… và được sử dụng để điều khiển những máy đó từ một khoảng cách ngắn không qua dây… |
Konami (đề mục Máy tính cá nhân) thành lập từ năm 1969 với tư cách là một công ty cho thuê và sửa chữa máy hát đĩa tự động ở Toyonaka, Osaka, Nhật Bản. Cái tên Konami là sự kết hợp giữa… |
Xoay bàn đĩa (thể loại Máy quay đĩa) "Một chiếc máy hát trên tay một nghệ sĩ 'nhạc hip hop/chà đĩa', họ chơi nhạc (nghịch đĩa) giống như một tấm mạn điện tử với chiếc kim máy hát tựa như miếng… |
Bonet phát hành bài hát mới lạ Jelly Belly, và cô còn quay một video âm nhạc dành cho bài hát này được giới thiệu trên máy hát tự động video Scopitone… |
Continental (hãng đĩa) (đổi hướng từ Dĩa hát Continental) Nam Cộng hòa. Hãng này ban đầu chuyên ghi âm, sản xuất dĩa nhạc dành cho máy hát, về sau mở thêm phân khúc băng magnetophon và băng cassette. Hãng dĩa Continental… |
là: Máy quay phim cho những đóng góp cho ngành công nghiệp phim ảnh; Máy thu hình cho những đóng góp cho ngành công nghiệp truyền hình; Máy hát cho những… |
trong ngành công nghiệp âm nhạc của Hoa Kỳ. Chiếc cúp mô phỏng một chiếc máy hát mạ vàng. Grammy là giải thưởng âm nhạc lớn đầu tiên của Big Three Network… |
Tiền thân của hãng là Hãng dĩa Lê Văn Tài. Dĩa Hát Việt Nam đã phát hành vô số dĩa nhạc dành cho máy hát, băng magnetophon (băng reel), băng cassette,… |
giúp giảm thiểu nạn đói đang diễn ra ở Ethiopia. Được quảng bá là một "máy hát tự động toàn cầu", sự kiện được tổ chức đồng thời tại Sân vận động Wembley… |
Vương Bàn Tử nhờ Trương Nhật Sơn giúp đỡ liên hệ với Doãn Nam Phong mượn Máy hát chuyên dụng hiện đang trưng bày tại khách sạn Tân Nguyệt để có thể nghe… |
bảng điều khiển sàn máy quay đĩa radio của họ. Khung khuếch đại có các đầu nối cái chấp nhận cáp đực từ khung vô tuyến và máy hát đĩa. Ban đầu, khái niệm… |
Nikolai Ivanovich Noskov (đề mục Đĩa hát) ban nhạc hard rock Gorky Park] (giai đoạn 1987–1990). Năm lần giành giải Máy hát vàng. Ông cũng từng là thành viên dàn nhạc Москва (Moscow) đầu những năm… |
khí của máy hát đĩa trong những năm 1920. Vào những năm 1950 các bộ lọc cơ học đã được sản xuất như những bộ phận độc lập cho ứng dụng trong máy phát vô… |
tên là Taito Trading Company, chuyên nhập khẩu rượu vodka, máy bán hàng tự động và máy hát đĩa tự động vào thị trường Nhật Bản. Công ty bắt đầu sản xuất… |
Nhà sản xuất nhạc (đề mục Máy thu âm bằng băng) nghệ sĩ biểu diễn trên máy hát. Năm 1924, tạp chí thương mại Talking Machine World, chuyên đưa tin về ngành công nghiệp máy hát và thu âm, nói rằng Eddie… |